Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Planned

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a scheme or method of acting, doing, proceeding, making, etc., developed in advance
battle plans.
a design or scheme of arrangement
an elaborate plan for seating guests.
a specific project or definite purpose
plans for the future.
Also called plan view. a drawing made to scale to represent the top view or a horizontal section of a structure or a machine, as a floor layout of a building.
a representation of a thing drawn on a plane, as a map or diagram
a plan of the dock area.
(in perspective drawing) one of several planes in front of a represented object, and perpendicular to the line between the object and the eye.
a formal program for specified benefits, needs, etc.
a pension plan.

Verb (used with object)

to arrange a method or scheme beforehand for (any work, enterprise, or proceeding)
to plan a new recreation center.
to make plans for
to plan one's vacation.
to draw or make a diagram or layout of, as a building.

Verb (used without object)

to make plans
to plan ahead; to plan for one's retirement.

Xem thêm các từ khác

  • Planned parenthood

    an organization offering counseling and health-care services for family planning and for venereal disease and other reproductive problems.
  • Planner

    a person who plans., a book, similar to a desk calendar, for recording appointments, things to be done, etc., noun, administrator , architect , creator...
  • Planoconcave

    pertaining to or noting a lens that is plane on one side and concave on the other.
  • Planoconvex

    pertaining to or noting a lens that is plane on one side and convex on the other.
  • Plant

    any member of the kingdom plantae, comprising multicellular organisms that typically produce their own food from inorganic matter by the process of photosynthesis...
  • Plant louse

    aphid., any of various related insects having similar habits.
  • Plantable

    any member of the kingdom plantae, comprising multicellular organisms that typically produce their own food from inorganic matter by the process of photosynthesis...
  • Plantain

    a tropical plant, musa paradisiaca, of the banana family, resembling the banana., its fruit, eaten cooked as a staple food in tropical regions.
  • Plantar

    of or pertaining to the sole of the foot.
  • Plantation

    a usually large farm or estate, esp. in a tropical or semitropical country, on which cotton, tobacco, coffee, sugar cane, or the like is cultivated, usually...
  • Planter

    a person who plants., an implement or machine for planting seeds in the ground., the owner or manager of a plantation., history/historical . a colonist...
  • Plantigrade

    walking on the whole sole of the foot, as humans, and bears., a plantigrade animal.
  • Plaque

    a thin, flat plate or tablet of metal, porcelain, etc., intended for ornament, as on a wall, or set in a piece of furniture., an inscribed commemorative...
  • Plash

    a gentle splash., a pool or puddle., to splash gently.
  • Plashy

    marshy; wet., splashing.
  • Plasm

    anatomy, physiology . the liquid part of blood or lymph, as distinguished from the suspended elements., cell biology . cytoplasm., whey., a green, faintly...
  • Plasma

    anatomy, physiology . the liquid part of blood or lymph, as distinguished from the suspended elements., cell biology . cytoplasm., whey., a green, faintly...
  • Plasmatic

    anatomy, physiology . the liquid part of blood or lymph, as distinguished from the suspended elements., cell biology . cytoplasm., whey., a green, faintly...
  • Plasmodium

    biology . an ameboid, multinucleate mass or sheet of cytoplasm characteristic of some stages of organisms, as of myxomycetes or slime molds., any parasitic...
  • Plasmolysis

    contraction of the protoplasm in a living cell when water is removed by exosmosis.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top