Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Quibble

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

an instance of the use of ambiguous, prevaricating, or irrelevant language or arguments to evade a point at issue.
the general use of such arguments.
petty or carping criticism; a minor objection.

Verb (used without object)

to equivocate.
to carp; cavil.

Antonyms

noun
agreement , approval , concurrence
verb
agree , approve , concur

Synonyms

noun
artifice , cavil , criticism , dodge , duplicity , equivocation , evasion , hair-splitter , nicety , niggle * , nit-picker , pretense , prevarication , protest , quiddity , quirk , shift , sophism , subterfuge , subtlety , chicanery , scrupulosity , sophistry , speciosity
verb
altercate , argue over , argufy , avoid , bicker , blow hot and cold * , carp , catch at straws , cavil , chicane , criticize , dispute , equivocate , evade , fence * , flip-flop * , hassle , have at it , hem and haw * , hypercriticize , make a big thing about , nit-pick , paralogize , pettifog , pretend , prevaricate , put up an argument , set to , shift , spar , split hairs * , squabble , talk back , waffle , wrangle , niggle , nitpick , contend , fight , quarrel , spat , tiff , argue , complaint , criticism , dodge , equivocation , haggle , objection , palter , split hairs , trifle

Xem thêm các từ khác

  • Quibbler

    an instance of the use of ambiguous, prevaricating, or irrelevant language or arguments to evade a point at issue., the general use of such arguments.,...
  • Quibbling

    characterized by or consisting of quibbles; carping; niggling, the act of a person who quibbles., an instance of quibbling, adjective, quibbling debates...
  • Quick

    done, proceeding, or occurring with promptness or rapidity, as an action, process, etc.; prompt; immediate, that is over or completed within a short interval...
  • Quick-sighted

    having very keen vision; "quick-sighted as a cat"[syn: argus-eyed ], keenly perceptive or alert; "quick-sighted into the faults of the time"- leonard...
  • Quick-tempered

    easily angered., adjective, adjective, calm , cool , easy-going , even-tempered , laid-back, choleric , cranky , cross , excitable , fiery , hot-tempered...
  • Quick-witted

    having a nimble, alert mind., adjective, adjective, slow , slow-witted , stupid , uneducated, acute , agile , alert , apt , astute , brainy , bright ,...
  • Quick step

    (formerly) a lively step used in marching., music adapted to such a march, or in a brisk march rhythm., a lively step or combination of steps in ballroom...
  • Quick time

    military . a rate of marching in which 120 paces, each of 30 in. (76.2 cm), are taken in a minute., noun, double-quick time , double time , quick march...
  • Quicken

    to make more rapid; accelerate; hasten, to give or restore vigor or activity to; stir up, rouse, or stimulate, to revive; restore life to, to become more...
  • Quickening

    the process of showing signs of life; "the quickening of seed that will become ripe grain", the stage of pregnancy at which the mother first feels the...
  • Quickie

    a book, story, movie, etc., usually trivial in quality, requiring only a short time to produce., a quickly consumed alcoholic drink., anything taking only...
  • Quicklime

    lime 1 ( def. 1 ) .
  • Quickly

    with speed; rapidly; very soon., adverb, apace , briskly , chop-chop * , expeditiously , flat-out * , fleetly , full tilt , hastily , hurriedly , immediately...
  • Quickness

    done, proceeding, or occurring with promptness or rapidity, as an action, process, etc.; prompt; immediate, that is over or completed within a short interval...
  • Quicksand

    a bed of soft or loose sand saturated with water and having considerable depth, yielding under weight and therefore tending to suck down any object resting...
  • Quickset

    a plant or cutting, esp. of hawthorn, set to grow, as in a hedge., such plants collectively., a hedge of such plants., formed of quickset, or of growing...
  • Quicksilver

    the metallic element mercury., to amalgamate (metal) with mercury.
  • Quid

    a portion of something, esp. tobacco, that is to be chewed but not swallowed.
  • Quid pro quo

    ( italics ) latin . one thing in return for another., something that is given or taken in return for something else; substitute., noun, equal exchange...
  • Quiddity

    the quality that makes a thing what it is; the essential nature of a thing., a trifling nicety of subtle distinction, as in argument.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top