Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Radius

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun, plural -dii

a straight line extending from the center of a circle or sphere to the circumference or surface
The radius of a circle is half the diameter.
the length of such a line.
any radial or radiating part.
a circular area having an extent determined by the length of the radius from a given or specified central point
every house within a radius of 50 miles.
a field or range of operation or influence.
extent of possible operation, travel, etc., as under a single supply of fuel
the flying radius of an airplane.
Anatomy . the bone of the forearm on the thumb side. Compare ulna ( def. 1 ) .
Zoology . a corresponding bone in the forelimb of other vertebrates.
Machinery Now Rare . the throw of an eccentric wheel or cam.
a rounded corner or edge on a machined or cast piece of metal.
Entomology . one of the principal longitudinal veins in the anterior portion of the wing of an insect.

Synonyms

noun
ambit , boundary , compass , expanse , extension , extent , interval , limit , orbit , purview , reach , semidiameter , space , span , spokenotes:the radius is the outer arm bone and the ulna is the inner , longer arm bone , field , line , range , spoke , sweep

Xem thêm các từ khác

  • Radix

    mathematics . a number taken as the base of a system of numbers, logarithms, or the like., anatomy, botany . a root; radicle.
  • Radome

    a dome-shaped device used to house a radar antenna.
  • Radon

    a chemically inert, radioactive gaseous element produced by the decay of radium: emissions produced by outgassing of rock, brick, etc. are a health hazard....
  • Raff

    riffraff; rabble.
  • Raffia

    a fiber obtained from the leaves of the raffia palm, used for tying plants and other objects and for making mats, baskets, hats, and the like.
  • Raffish

    mildly or sometimes engagingly disreputable or nonconformist; rakish, gaudily vulgar or cheap; tawdry., adjective, adjective, a matinee idol whose raffish...
  • Raffle

    a form of lottery in which a number of persons buy one or more chances to win a prize., to dispose of by a raffle (often fol. by off ), to take part in...
  • Raft

    a more or less rigid floating platform made of buoyant material or materials, a collection of logs, planks, casks, etc., fastened together for floating...
  • Rafter

    any of a series of timbers or the like, usually having a pronounced slope, for supporting the sheathing and covering of a roof., british dialect . to plow...
  • Raftsman

    a person who manages or is employed on a raft.
  • Rag

    a worthless piece of cloth, esp. one that is torn or worn., rags, ragged or tattered clothing, any article of apparel regarded deprecatingly or self-deprecatingly,...
  • Rag-bag

    a bag in which small pieces of cloth are kept for use in mending., a mixture or conglomeration, a ragbag of facts , half -truths, and blatant lies .
  • Rag doll

    a stuffed doll, esp. of cloth.
  • Rag paper

    a high-quality paper made from cotton or linen pulp.
  • Rag picker

    a person who picks up rags and other waste material from the streets, refuse heaps, etc., for a livelihood.
  • Ragamuffin

    a ragged, disreputable person; tatterdemalion., a child in ragged, ill-fitting, dirty clothes., noun, noun, sophisticate, beggar , bum * , gamin , guttersnipe...
  • Rage

    angry fury; violent anger., a fit of violent anger., fury or violence of wind, waves, fire, disease, etc., violence of feeling, desire, or appetite, a...
  • Ragged

    clothed in tattered garments, torn or worn to rags; tattered, shaggy, as an animal, its coat, etc., having loose or hanging shreds or fragmentary bits,...
  • Raggedness

    clothed in tattered garments, torn or worn to rags; tattered, shaggy, as an animal, its coat, etc., having loose or hanging shreds or fragmentary bits,...
  • Raggedy

    ragged., adjective, ragged , tatterdemalion
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top