Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Ragged

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

clothed in tattered garments
a ragged old man.
torn or worn to rags; tattered
ragged clothing.
shaggy, as an animal, its coat, etc.
having loose or hanging shreds or fragmentary bits
a ragged wound.
full of rough or sharp projections; jagged
ragged stones.
in a wild or neglected state
a ragged garden.
rough, imperfect, or faulty
a ragged piece of work.
harsh, as sound, the voice, etc.
(of a column of type) set or printed with one side unjustified; either flush left with the right side unjustified (ragged right) or flush right with the left side unjustified (ragged left).

Antonyms

adjective
even , kempt , new , smooth

Synonyms

adjective
badly dressed , badly worn , battered , broken , contemptible , crude , desultory , dilapidated , dingy , disorganized , down at the heel , fragmented , frayed , frazzled , full of holes , in holes , in rags , in tatters , irregular , jagged , mean , moth-eaten , notched , patched , poor , poorly made , rent , rough , rugged , scraggy , seedy , serrated , shabby , shaggy , shoddy , shredded , tacky * , tattered , tatty , threadbare , torn , uneven , unfinished , unkempt , unpressed , worse for wear , raggedy , tatterdemalion , coarse , cragged , craggy , harsh , ironbound , scabrous , defective , erose , imperfect , ragamuffin , strident

Xem thêm các từ khác

  • Raggedness

    clothed in tattered garments, torn or worn to rags; tattered, shaggy, as an animal, its coat, etc., having loose or hanging shreds or fragmentary bits,...
  • Raggedy

    ragged., adjective, ragged , tatterdemalion
  • Raging

    angry fury; violent anger., a fit of violent anger., fury or violence of wind, waves, fire, disease, etc., violence of feeling, desire, or appetite, a...
  • Raglan

    a loose overcoat with raglan sleeves.
  • Ragman

    a person who gathers or deals in rags.
  • Ragout

    french cookery . a highly seasoned stew of meat or fish, with or without vegetables., to make into a ragout., noun, goulash , hash , pot-au-feu , stew
  • Rags

    a worthless piece of cloth, esp. one that is torn or worn., rags, ragged or tattered clothing, any article of apparel regarded deprecatingly or self-deprecatingly,...
  • Ragtag

    ragged or shabby; disheveled., made up of mixed, often diverse, elements, a ragtag crowd .
  • Ragtag and bobtail

    the riffraff; rabble, noun, the ragtag and bobtail of every nation poured into the frontier in search of gold ., canaille , common ruck , everyman , lowest...
  • Ragtime

    rhythm in which the accompaniment is strict two-four time and the melody, with improvised embellishments, is in steady syncopation., a style of american...
  • Ragweed

    any of the composite plants of the genus ambrosia, the airborne pollen of which is the most prevalent cause of autumnal hay fever, as the common north...
  • Ragwort

    any of various composite plants of the genus senecio, as s. jacobaea, of the old world, having yellow flowers and irregularly lobed leaves, or s. aureus...
  • Raid

    a sudden assault or attack, as upon something to be seized or suppressed, military . a sudden attack on the enemy, as by air or by a small land force.,...
  • Raider

    a person or thing that raids., a commando, ranger, or the like, specially trained to participate in military raids., a light, fast warship, aircraft, etc.,...
  • Rail

    a bar of wood or metal fixed horizontally for any of various purposes, as for a support, barrier, fence, or railing., a fence; railing., one of two fences...
  • Rail car

    a wheeled vehicle adapted to the rails of railroad; "three cars had jumped the rails"[syn: car ]
  • Railhead

    the farthest point to which the rails of a railroad have been laid., the upper part of a rail, used for supporting and guiding the wheels of railroad cars.,...
  • Railing

    a fencelike barrier composed of one or more horizontal rails supported by widely spaced uprights; balustrade., banister., rails collectively., noun, balustrade...
  • Raillery

    good-humored ridicule; banter., a bantering remark., noun, badinage , banter , chaff , taunt , asteism , bantering , chaffing , derision , fun , irony...
  • Railroad

    a permanent road laid with rails, commonly in one or more pairs of continuous lines forming a track or tracks, on which locomotives and cars are run for...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top