- Từ điển Anh - Anh
Sally
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Noun
a sortie of troops from a besieged place upon an enemy.
a sudden rushing forth or activity.
an excursion or trip, usually off the main course.
an outburst or flight of passion, fancy, etc.
a clever, witty, or fanciful remark.
Carpentry . a projection, as of the end of a rafter beyond the notch by which the rafter is fitted over the wall plate.
Verb (used without object)
to make a sally, as a body of troops from a besieged place.
to set out on a side trip or excursion.
to set out briskly or energetically.
(of things) to issue forth.
Synonyms
noun
Xem thêm các từ khác
-
Sally port
a gateway permitting the passage of a large number of troops at a time., a postern. -
Salmagundi
a mixed dish consisting usually of cubed poultry or fish, chopped meat, anchovies, eggs, onions, oil, etc., often served as a salad., any mixture or miscellany.,... -
Salmi
a ragout of partially cooked game, as pheasant or woodcock, stewed in wine and butter. -
Salmon
a marine and freshwater food fish, salmo salar, of the family salmonidae, having pink flesh, inhabiting waters off the north atlantic coasts of europe... -
Salmonella
any of several rod-shaped, facultatively anaerobic bacteria of the genus salmonella, as s. typhosa, that may enter the digestive tract of humans and other... -
Salon
a drawing room or reception room in a large house., an assembly of guests in such a room, esp. an assembly, common during the 17th and 18th centuries,... -
Saloon
a place for the sale and consumption of alcoholic drinks., a room or place for general use for a specific purpose, a large cabin for the common use of... -
Saloon keeper
a person who owns or operates a saloon. -
Saloop
a hot drink prepared originally from salep but later from sassafras, together with milk and sugar. -
Salt
a crystalline compound, sodium chloride, nacl, occurring as a mineral, a constituent of seawater, etc., and used for seasoning food, as a preservative,... -
Salt-box
a box in which salt is kept., a type of house found esp. in new england, generally two full stories high in front and one story high in back, the roof... -
Salt-marsh
a marshy tract that is wet with salt water or flooded by the sea. -
Salt-water
relating to, consisting of, or containing salt water, a saltwater solution . -
Salt away
a crystalline compound, sodium chloride, nacl, occurring as a mineral, a constituent of seawater, etc., and used for seasoning food, as a preservative,... -
Salt cake
an impure form of sodium sulfate, esp. as obtained by the interaction of sulfuric acid and common salt in the synthesis of hydrochloric acid, used chiefly... -
Salt lick
a place to which animals go to lick naturally occurring salt deposits., a block of salt or salt preparation provided, as in a pasture, for cattle, horses,... -
Salt marsh
a marshy tract that is wet with salt water or flooded by the sea. -
Salt mine
a mine from which salt is excavated., usually, salt mines. a place of habitual confinement and drudgery, after two weeks of vacation it will be back to... -
Salt pan
an undrained natural depression, as a crater or tectonic basin, in which the evaporation of water leaves a deposit of salt. -
Salt shaker
a container for salt with a perforated top to allow the salt to be shaken out.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.