Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Sheet

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a large rectangular piece of cotton, linen, or other material used as an article of bedding, commonly spread in pairs so that one is immediately above and the other immediately below the sleeper.
a broad, relatively thin, surface, layer, or covering.
a relatively thin, usually rectangular form, piece, plate, or slab, as of photographic film, glass, metal, etc.
material, as metal or glass, in the form of broad, relatively thin pieces.
a sail, as on a ship or boat.
a rectangular piece of paper or parchment, esp. one on which to write.
a newspaper or periodical.
Printing and Bookbinding . a large, rectangular piece of printing paper, esp. one for printing a complete signature.
Philately . the impression from a plate or the like on a single sheet of paper before any division of the paper into individual stamps.
an extent, stretch, or expanse, as of fire or water
sheets of flame.
a thin, flat piece of metal or a very shallow pan on which to place food while baking.
Geology . a more or less horizontal mass of rock, esp. volcanic rock intruded between strata or poured out over a surface.
Mathematics .
one of the separate pieces making up a geometrical surface
a hyperboloid of two sheets.
one of the planes or pieces of planes making up a Riemann surface.
Crystallography . a type of crystal structure, as in mica, in which certain atoms unite strongly in two dimensions to form a layer that is weakly joined to others.

Verb (used with object)

to furnish with a sheet or sheets.
to wrap in a sheet.
to cover with a sheet or layer of something.

Synonyms

noun
area , blanket , coat , expanse , film , foil , folio , lamina , layer , leaf , membrane , overlay , pane , panel , piece , plate , ply , slab , stratum , stretch , surface , sweep , veneer , chain , coating , covering , linen , newspaper , page , pan , paper , rope , sail , shroud , tabloid , tin

Xem thêm các từ khác

  • Sheet-metal

    metal in sheets or thin plates.
  • Sheet anchor

    nautical . a large anchor used only in cases of emergency., a final reliance or resource, as when in danger.
  • Sheet glass

    glass in sheet form produced by drawing or by the cylinder glass process.
  • Sheet metal

    metal in sheets or thin plates.
  • Sheet music

    music printed on unbound sheets of paper., noun, music paper , score , songbook , tablature , written music
  • Sheeting

    the act of covering with or forming into a sheet or sheets., wide muslin, chiefly for sheets., engineering, building trades . a quantity of sheet piles.
  • Sheik

    also, shaikh , sheikh. (in islamic countries) the patriarch of a tribe or family; chief, slang . a man held to be masterful and irresistibly charming to...
  • Sheikh

    also, shaikh , sheikh. (in islamic countries) the patriarch of a tribe or family; chief, slang . a man held to be masterful and irresistibly charming to...
  • Shekel

    also, sheqel. a paper money, cupronickel or silver coin, and monetary unit of israel equal to 100 agorot, an ancient, orig. babylonian, unit of weight,...
  • Sheldrake

    any of several old world ducks of the genus tadorna, certain species of which have highly variegated plumage., any of various other ducks, esp. the goosander...
  • Shelf

    a thin slab of wood, metal, etc., fixed horizontally to a wall or in a frame, for supporting objects., the contents of this, a surface or projection resembling...
  • Shell

    a hard outer covering of an animal, as the hard case of a mollusk, or either half of the case of a bivalve mollusk., any of various objects resembling...
  • Shell-shocked

    battle fatigue.
  • Shell bark

    the shagbark tree.
  • Shell bean

    any of various kinds of bean of which the unripe seeds are removed from the pods before cooking., the seed itself.
  • Shell fire

    the firing of explosive shells or projectiles.
  • Shell game

    a sleight-of-hand swindling game resembling thimblerig but employing walnut shells or the like instead of thimblelike cups., any deceit, swindle, fraud,...
  • Shell jacket

    a close-fitting, semiformal jacket, with a short back, worn in the tropics in place of a tuxedo.
  • Shell proof

    protected against the explosive effect of shells or bombs.
  • Shell shock

    battle fatigue., noun, combat fatigue , hysterical neurosis , post traumatic stress syndrome , posttraumatic stress disorder
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top