Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Shell

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a hard outer covering of an animal, as the hard case of a mollusk, or either half of the case of a bivalve mollusk.
any of various objects resembling such a covering, as in shape or in being more or less concave or hollow.
the material constituting any of various coverings of this kind.
the hard exterior of an egg.
the usually hard, outer covering of a seed, fruit, or the like, as the hard outside portion of a nut, the pod of peas, etc.
a hard, protecting or enclosing case or cover.
an attitude or manner of reserve that usually conceals one's emotions, thoughts, etc.
One could not penetrate his shell.
a hollow projectile for a cannon, mortar, etc., filled with an explosive charge designed to explode during flight, upon impact, or after penetration.
a metallic cartridge used in small arms and small artillery pieces.
a metal or paper cartridge, as for use in a shotgun.
a cartridgelike pyrotechnic device that explodes in the air.
shells, Italian Cookery . small pieces of pasta having the shape of a shell.
the lower pastry crust of a pie, tart, or the like, baked before the filling is added.
Computers . a program providing a menu-driven or graphical user interface designed to simplify use of the operating system, as in loading application programs.
Physics .
any of up to seven energy levels on which an electron may exist within an atom, the energies of the electrons on the same level being equal and on different levels being unequal.
a group of nucleons of approximately the same energy.
a light, long, narrow racing boat, for rowing by one or more persons.
the outer part of a finished garment that has a lining, esp. a detachable lining.
a woman's sleeveless blouse or sweater, esp. one meant for wear under a suit jacket.
Nautical . the plating, planking, or the like, covering the ribs and forming the exterior hull of a vessel.
tortoise shell ( def. 1 ) .
a mollusk.
Engineering . the curved solid forming a dome or vault.
an arena or stadium covered by a domed or arched roof.
a saucer-shaped arena or stadium.
the framework, external structure, or walls and roof of a building
After the fire, only the shell of the school was left.
a small glass for beer.
the metal, pressure-resistant outer casing of a fire-tube boiler.
Metallurgy .
a scab on the surface of an ingot.
a length of unfinished tubing.
a pierced forging.
a hollow object made by deep drawing.

Verb (used with object)

to take out of the shell, pod, etc.; remove the shell of.
to separate (Indian corn, grain, etc.) from the ear, cob, or husk.
to fire shells or explosive projectiles into, upon, or among; bombard.

Verb (used without object)

to fall or come out of the shell, husk, etc.
to come away or fall off, as a shell or outer coat.
to gather sea shells
We spent the whole morning shelling while the tide was out.

Verb phrase

shell out, Informal . to hand over (money); contribute; pay.

Antonyms

noun
center , inside , interior , middle

Synonyms

noun
carapace , case , chassis , crust , frame , framework , hull , husk , integument , nut , pericarp , plastron , pod , scale , shard , shuck , skeleton , skin , ammunition , armature , armor , boat , bomb , bombard , bullet , capsule , cartridge , chitin , covering , cowrie , cuirass , cuticle , defeat , episperm , exterior , grenade , projectile , putamen , rocket , spermoderm , test , testa

Xem thêm các từ khác

  • Shell-shocked

    battle fatigue.
  • Shell bark

    the shagbark tree.
  • Shell bean

    any of various kinds of bean of which the unripe seeds are removed from the pods before cooking., the seed itself.
  • Shell fire

    the firing of explosive shells or projectiles.
  • Shell game

    a sleight-of-hand swindling game resembling thimblerig but employing walnut shells or the like instead of thimblelike cups., any deceit, swindle, fraud,...
  • Shell jacket

    a close-fitting, semiformal jacket, with a short back, worn in the tropics in place of a tuxedo.
  • Shell proof

    protected against the explosive effect of shells or bombs.
  • Shell shock

    battle fatigue., noun, combat fatigue , hysterical neurosis , post traumatic stress syndrome , posttraumatic stress disorder
  • Shell shocked

    battle fatigue.
  • Shell work

    decorative work composed of seashells, an elaborate picture frame decorated with shellwork .
  • Shellac

    lac that has been purified and formed into thin sheets, used for making varnish., a varnish (shellac varnish) made by dissolving this material in alcohol...
  • Shellacking

    an utter defeat, a sound thrashing, a shellacking their team will remember ., his father gave him a shellacking for stealing the book .
  • Shellback

    an old sailor., a person who has crossed the equator by boat.
  • Shelled

    having the shell removed, (esp. of field corn, grain, etc.) removed from the ear or husk., having or enclosed in a shell., shelled pecans .
  • Shellfish

    an aquatic animal having a shell, as the oyster and other mollusks and the lobster and other crustaceans., noun, barnacle , clam , conch , crawfish , crayfish...
  • Shelling

    the heavy fire of artillery to saturate an area rather than hit a specific target; "they laid down a barrage in front of the advancing troops"; "the shelling...
  • Shells

    a hard outer covering of an animal, as the hard case of a mollusk, or either half of the case of a bivalve mollusk., any of various objects resembling...
  • Shelly

    abounding in shells, consisting of a shell or shells., like a shell or shells., a shelly surf .
  • Shelter

    something beneath, behind, or within which a person, animal, or thing is protected from storms, missiles, adverse conditions, etc.; refuge., the protection...
  • Shelter tent

    a small, two-person, military tent consisting of two halves (shelter halves) buttoned or tied together, held up by accessory ropes and poles.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top