Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Smaller

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

of limited size; of comparatively restricted dimensions; not big; little
a small box.
slender, thin, or narrow
a small waist.
not large as compared with others of the same kind
a small elephant.
(of letters) lower-case ( def. 1 ) .
not great in amount, degree, extent, duration, value, etc.
a small salary.
not great numerically
a small army.
of low numerical value; denoted by a low number.
having but little land, capital, power, influence, etc., or carrying on business or some activity on a limited scale
a small enterprise.
of minor importance, moment, weight, or consequence
a small problem.
humble, modest, or unpretentious
small circumstances.
characterized by or indicative of littleness of mind or character; mean-spirited; petty
a small, miserly man.
of little strength or force
a small effort.
(of sound or the voice) gentle; with little volume.
very young
when I was a small boy.
diluted; weak.

Adverb

in a small manner
They talked big but lived small.
into small pieces
Slice the cake small.
in low tones; softly.

Noun

something that is small
Do you prefer the small or the large?
a small or narrow part, as of the back.
those who are small
Democracy benefits the great and the small.
smalls, small goods or products.
smalls, British .
underclothes.
household linen, as napkins, pillowcases, etc.
smalls, British Informal . the responsions at Oxford University.
smalls, Mining . coal, ore, gangue, etc., in fine particles. ?

Idiom

feel small
to be ashamed or mortified
Her unselfishness made me feel small.

Xem thêm các từ khác

  • Smallest

    of limited size; of comparatively restricted dimensions; not big; little, slender, thin, or narrow, not large as compared with others of the same kind,...
  • Smallish

    rather small., adjective, bantam , petite , small
  • Smallness

    of limited size; of comparatively restricted dimensions; not big; little, slender, thin, or narrow, not large as compared with others of the same kind,...
  • Smallpox

    an acute, highly contagious, febrile disease, caused by the variola virus, and characterized by a pustular eruption that often leaves permanent pits or...
  • Smalt

    a coloring agent made of blue glass produced by fusing silica, potassium carbonate, and cobalt oxide, used in powdered form to add color to vitreous materials.
  • Smarmy

    excessively or unctuously flattering, ingratiating, servile, etc., adjective, the emcee with the smarmy welcome ., fulsome , oily , oleaginous , sleek
  • Smart

    to be a source of sharp, local, and usually superficial pain, as a wound., to be the cause of a sharp, stinging pain, as an irritating application, a blow,...
  • Smart-alec

    smart aleck., smart-alecky.
  • Smart-aleck

    an obnoxiously conceited person., a wise guy., noun, bigmouth * , know-it-all * , smart ass , smarty-pants , wiseacre , wiseass , wisenheimer
  • Smart-alecky

    an obnoxiously conceited person., a wise guy., adjective, assuming , assumptive , audacious , bold , boldfaced , brash , brazen , cheeky , contumelious...
  • Smart aleck

    an obnoxiously conceited person., a wise guy., noun, know-it-all , smart alec , smart-ass , smarty , smarty pants , swellhead , wise-ass , wise guy , wisenheimer...
  • Smart money

    money invested or wagered by experienced investors or bettors., such knowledgeable investors or bettors., law . punitive or exemplary damages.
  • Smarten

    to make more trim or spruce; improve in appearance (usually fol. by up ), to make brisker, as a pace., to sharpen the judgment or broaden the experience...
  • Smarting

    smart?er , smart?est, a kind of pain such as that caused by a wound or a burn or a sore[syn: smart ], adjective, aching , achy , afflictive , hurtful...
  • Smartness

    to be a source of sharp, local, and usually superficial pain, as a wound., to be the cause of a sharp, stinging pain, as an irritating application, a blow,...
  • Smash

    to break to pieces with violence and often with a crashing sound, as by striking, letting fall, or dashing against something; shatter, to defeat, disappoint,...
  • Smash-up

    a complete smash, esp. a wreck of one or more vehicles.
  • Smash hit

    a person or thing that is overwhelmingly successful or popular, an unusually successful hit with widespread popularity and huge sales (especially a movie...
  • Smash up

    to break to pieces with violence and often with a crashing sound, as by striking, letting fall, or dashing against something; shatter, to defeat, disappoint,...
  • Smasher

    a person or thing that smashes., a person or thing that is excellent, impressive, extraordinary, or the like, that new off -broadway show is a real smasher...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top