Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Soaker

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used without object)

to lie in and become saturated or permeated with water or some other liquid.
to pass, as a liquid, through pores, holes, or the like
The rain soaked through the tear in the umbrella.
to be thoroughly wet.
to penetrate or become known to the mind or feelings (fol. by in )
The lesson didn't soak in.
Informal . to drink immoderately, esp. alcoholic beverages
They were soaking at the bar.

Verb (used with object)

to place or keep in liquid in order to saturate thoroughly; steep.
to wet thoroughly; saturate or drench.
to permeate thoroughly, as liquid or moisture does.
Metallurgy . to heat (a piece) for reworking.
Informal . to intoxicate (oneself) by drinking an excess of liquor.
Slang . to beat hard; punish severely
I was soaked for that mistake.
to extract or remove by or as by soaking (often fol. by out )
to soak a stain out of a napkin.
Slang . to overcharge
He was soaked by the waiter.

Noun

the act or state of soaking or the state of being soaked.
the liquid in which anything is soaked.
Slang . a heavy drinker.
Australian . any small area of land, as near a spring or at the foot of a hill, that becomes swamplike or holds water after a period of heavy rain. ?

Verb phrase

soak up,
to absorb or take in or up by absorption
Blotting paper soaks up ink.
to absorb with one's mind or senses; take in
to soak up information.
Slang . to drink to excess
He can really soak up the booze.

Xem thêm các từ khác

  • Soaking

    extremely wet; "dripping wet"; "soaking wet", the process of becoming softened and saturated as a consequence of being immersed in water (or other liquid);...
  • Soap

    a substance used for washing and cleansing purposes, usually made by treating a fat with an alkali, as sodium or potassium hydroxide, and consisting chiefly...
  • Soap berry

    the fruit of any of certain tropical or subtropical trees of the genus sapindus, esp. s. saponaria, used as a substitute for soap., the tree itself.
  • Soap box

    also, soap box. an improvised platform, as one on a street, from which a speaker delivers an informal speech, an appeal, or political harangue., of, pertaining...
  • Soap bubble

    a bubble of soapsuds., something that lacks substance or permanence.
  • Soap opera

    a radio or television series depicting the interconnected lives of many characters often in a sentimental, melodramatic way., noun, daytime drama , daytime...
  • Soap stone

    a massive variety of talc with a soapy or greasy feel, used for hearths, washtubs, tabletops, carved ornaments, etc.
  • Soap suds

    suds made with water and soap.
  • Soap wort

    a plant, saponaria officinalis, of the pink family, whose leaves are used for cleansing.
  • Soapiness

    containing or impregnated with soap, covered with soap or lather, of the nature of soap; resembling soap, pertaining to or characteristic of soap, informal...
  • Soapy

    containing or impregnated with soap, covered with soap or lather, of the nature of soap; resembling soap, pertaining to or characteristic of soap, informal...
  • Soar

    to fly upward, as a bird., to fly at a great height, without visible movements of the pinions, as a bird., to glide along at a height, as an airplane.,...
  • Soaring

    the sport of flying a sailplane., adjective, aerial , ascending , climbing , elevated , flying , going through the ceiling , going through the roof , high-reaching...
  • Sob

    to weep with a convulsive catching of the breath., to make a sound resembling this., to utter with sobs., to put, send, etc., by sobbing or with sobs,...
  • Sob sister

    a journalist who writes human-interest stories with sentimental pathos., a persistently sentimental do-gooder.
  • Sob story

    an excessively sentimental human-interest story., an alibi or excuse, esp. one designed to arouse sympathy, noun, instead of a raise , the boss gave us...
  • Sobbing

    to weep with a convulsive catching of the breath., to make a sound resembling this., to utter with sobs., to put, send, etc., by sobbing or with sobs,...
  • Sober

    not intoxicated or drunk., habitually temperate, esp. in the use of liquor., quiet or sedate in demeanor, as persons., marked by seriousness, gravity,...
  • Sober-minded

    rational; sensible.
  • Sobering

    so?ber?er , so?ber?est, tending to make sober or more serious; "the news had a sobering effect"
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top