Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Stiffish

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

rigid or firm; difficult or impossible to bend or flex
a stiff collar.
not moving or working easily
The motor was a little stiff from the cold weather.
(of a person or animal) not supple; moving with difficulty, as from cold, age, exhaustion, or injury.
strong; forceful; powerful
stiff winds; The fighter threw a stiff right to his opponent's jaw.
strong or potent to the taste or system, as a beverage or medicine
He was cold and wanted a good stiff drink.
resolute; firm in purpose; unyielding; stubborn.
stubbornly continued
a stiff battle.
firm against any tendency to decrease, as stock-market prices.
rigidly formal; cold and unfriendly, as people, manners, or proceedings.
lacking ease and grace; awkward
a stiff style of writing.
excessively regular or formal, as a design; not graceful in form or arrangement.
laborious or difficult, as a task.
severe or harsh, as a penalty or demand.
excessive; unusually high or great:
firm from tension; taut
to keep a stiff rein.
relatively firm in consistency, as semisolid matter; thick
a stiff jelly; a stiff batter.
dense or compact; not friable
stiff soil.
Nautical . (of a vessel) having a high resistance to rolling; stable ( opposed to crank ).
Scot. and North England . sturdy, stout, or strongly built.
Australian Slang . out of luck; unfortunate.

Noun

Slang .
a dead body; corpse.
a formal or priggish person.
a poor tipper; tightwad.
a drunk.
Slang .
a fellow
lucky stiff; poor stiff.
a tramp; hobo.
a laborer.
Slang .
a forged check.
a promissory note or bill of exchange.
a letter or note, esp. if secret or smuggled.
Slang . a contestant, esp. a racehorse, sure to lose.

Adverb

in or to a firm or rigid state
The wet shirt was frozen stiff.
completely, intensely, or extremely
I'm bored stiff by these lectures. We're scared stiff.

Verb (used with object)

Slang . to fail or refuse to tip (a waiter, porter, etc.).
Slang . to cheat; gyp; do out of
The company stiffed me out of a week's pay.

Xem thêm các từ khác

  • Stiffly

    rigid or firm; difficult or impossible to bend or flex, not moving or working easily, (of a person or animal) not supple; moving with difficulty, as from...
  • Stiffness

    rigid or firm; difficult or impossible to bend or flex, not moving or working easily, (of a person or animal) not supple; moving with difficulty, as from...
  • Stifle

    to quell, crush, or end by force, to suppress, curb, or withhold, to kill by impeding respiration; smother., to suffer from difficulty in breathing, as...
  • Stifled

    to quell, crush, or end by force, to suppress, curb, or withhold, to kill by impeding respiration; smother., to suffer from difficulty in breathing, as...
  • Stifling

    suffocating; oppressively close, adjective, the stifling atmosphere of the cavern ., close , stuffy
  • Stigma

    a mark of disgrace or infamy; a stain or reproach, as on one's reputation., medicine/medical ., zoology ., botany . the part of a pistil that receives...
  • Stigmata

    a mark of disgrace or infamy; a stain or reproach, as on one's reputation., medicine/medical ., zoology ., botany . the part of a pistil that receives...
  • Stigmatic

    also, stigmatical. pertaining to a stigma, mark, spot, or the like., botany . pertaining to or having the character of a stigma., optics . converging to...
  • Stigmatise

    to set some mark of disgrace or infamy upon, to mark with a stigma or brand., to produce stigmata, marks, spots, or the like, on., the crime of the father...
  • Stigmatization

    to set some mark of disgrace or infamy upon, to mark with a stigma or brand., to produce stigmata, marks, spots, or the like, on., the crime of the father...
  • Stigmatize

    to set some mark of disgrace or infamy upon, to mark with a stigma or brand., to produce stigmata, marks, spots, or the like, on., verb, the crime of the...
  • Stile

    a series of steps or rungs by means of which a person may pass over a wall or fence that remains a barrier to sheep or cattle., a turnstile.
  • Stiletto

    a short dagger with a blade that is thick in proportion to its width., a pointed instrument for making eyelet holes in needlework., to stab or kill with...
  • Still

    remaining in place or at rest; motionless; stationary, free from sound or noise, as a place or persons; silent, subdued or low in sound; hushed, free from...
  • Still-fish

    fish with the line and bait resting still or stationary in the water
  • Still-hunt

    to pursue or ambush by a still hunt., to carry on a still hunt.
  • Still-life

    a representation chiefly of inanimate objects, as a painting of a bowl of fruit., the category of subject matter in which inanimate objects are represented,...
  • Still alarm

    a burglar alarm, fire alarm, or the like, that is activated silently and transmits a warning signal, usually by telephone.
  • Still birth

    the birth of a dead child or organism., a fetus dead at birth.
  • Still born

    dead when born., ineffectual from the beginning; abortive; fruitless, a stillborn plan of escape .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top