Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Stir up

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to move one's hand or an implement continuously or repeatedly through (a liquid or other substance) in order to cool, mix, agitate, dissolve, etc., any or all of the component parts
to stir one's coffee with a spoon.
to set in tremulous, fluttering, or irregular motion
A soft breeze stirred the leaves.
to affect strongly; excite
to stir pity; to stir one's heart.
to incite, instigate, or prompt (usually fol. by up )
to stir up a people to rebellion.
to move briskly; bestir
to stir oneself.
to move, esp. in a slight way
He would not stir a finger to help them.
to rouse from inactivity, quiet, contentment, indifference, etc. (usually fol. by up )
to stir up his potential.
to bring up for notice or discussion.
to disturb; trouble.

Verb (used without object)

to move, esp. slightly or lightly
Not a leaf stirred.
to move around, esp. briskly; be active
Everyone in the house was stirring.
to become active, as from some rousing or quickening impulse.
to be emotionally moved or strongly affected.
to be in circulation, current, or afoot
Is there any news stirring?

Noun

the act of stirring or moving.
the sound made by stirring or moving slightly.
a state or occasion of general excitement; commotion
The news created a stir.
a mental impulse, sensation, or feeling
a stir of hope.
a jog, poke, or thrust
He gave the refuse a stir with his foot.
movement, esp. brisk and busy movement
There was too much clamor and stir for her.

Xem thêm các từ khác

  • Stirk

    a young bull or cow, esp. one in its second year.
  • Stirless

    to move one's hand or an implement continuously or repeatedly through (a liquid or other substance) in order to cool, mix, agitate, dissolve, etc., any...
  • Stirpiculture

    the production of special stocks or strains by careful breeding.
  • Stirps

    a stock; family or branch of a family; line of descent., law . a person from whom a family is descended., biology now rare . a family, superfamily, or...
  • Stirred

    to move one's hand or an implement continuously or repeatedly through (a liquid or other substance) in order to cool, mix, agitate, dissolve, etc., any...
  • Stirrer

    a person or thing that stirs., an implement or device for stirring something.
  • Stirring

    rousing, exciting, or thrilling, moving, active, bustling, or lively, adjective, a stirring speech ., a stirring business ., arousing , awakening , dynamic...
  • Stirrup

    a loop, ring, or other contrivance of metal, wood, leather, etc., suspended from the saddle of a horse to support the rider's foot., any of various similar...
  • Stirrup cup

    farewell drink, esp. one offered to a rider already mounted for departure., an ornamental cup or bowl for such a drink., noun, nightcap , one for the road...
  • Stitch

    one complete movement of a threaded needle through a fabric or material such as to leave behind it a single loop or portion of thread, as in sewing, embroidery,...
  • Stitcher

    one complete movement of a threaded needle through a fabric or material such as to leave behind it a single loop or portion of thread, as in sewing, embroidery,...
  • Stithy

    an anvil., a forge or smithy., obsolete . to forge.
  • Stiver

    also, stuiver. a former nickel coin of the netherlands, equal to five dutch cents., the smallest possible amount, not worth a stiver ; not a stiver of...
  • Stoa

    greek architecture . a portico, usually a detached portico of considerable length, that is used as a promenade or meeting place.
  • Stoae

    greek architecture . a portico, usually a detached portico of considerable length, that is used as a promenade or meeting place.
  • Stoat

    the ermine, mustela erminea, esp. when in brown summer pelage.
  • Stock

    a supply of goods kept on hand for sale to customers by a merchant, distributor, manufacturer, etc.; inventory., a quantity of something accumulated, as...
  • Stock-car

    a standard model of automobile changed in various ways for racing purposes., also called cattle car. railroads . a boxcar for carrying livestock.
  • Stock-in-trade

    the requisites for carrying on a business, esp. goods kept on hand for sale in a store., resources or abilities peculiar to an individual or group or employed...
  • Stock-still

    completely still; motionless., adjective, immobile , stationary , still , unmoving
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top