Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Stitch

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

one complete movement of a threaded needle through a fabric or material such as to leave behind it a single loop or portion of thread, as in sewing, embroidery, or the surgical closing of wounds.
a loop or portion of thread disposed in place by one such movement in sewing
to rip out stitches.
a particular mode of disposing the thread in sewing or the style of work produced by one such method.
one complete movement of the needle or other implement used in knitting, crocheting, netting, tatting, etc.
the portion of work produced.
a thread, bit, or piece of any fabric or of clothing
to remove every stitch of clothes.
the least bit of anything
He wouldn't do a stitch of work.
a sudden, sharp pain, esp. in the intercostal muscles
a stitch in the side.

Verb (used with object)

to work upon, join, mend, or fasten with or as if with stitches; sew (often fol. by together )
to stitch together flour sacks to make curtains; a plan that was barely stitched together.
to ornament or embellish with stitches
to stitch a shirt with a monogram.

Verb (used without object)

to make stitches, join together, or sew. ?

Idiom

in stitches
convulsed with laughter
The comedian had us in stitches all evening.

Synonyms

noun
ache , pang , prick , prickle , smart , soreness , stab , sting , throe , twinge
verb
baste , sew , suture

Xem thêm các từ khác

  • Stitcher

    one complete movement of a threaded needle through a fabric or material such as to leave behind it a single loop or portion of thread, as in sewing, embroidery,...
  • Stithy

    an anvil., a forge or smithy., obsolete . to forge.
  • Stiver

    also, stuiver. a former nickel coin of the netherlands, equal to five dutch cents., the smallest possible amount, not worth a stiver ; not a stiver of...
  • Stoa

    greek architecture . a portico, usually a detached portico of considerable length, that is used as a promenade or meeting place.
  • Stoae

    greek architecture . a portico, usually a detached portico of considerable length, that is used as a promenade or meeting place.
  • Stoat

    the ermine, mustela erminea, esp. when in brown summer pelage.
  • Stock

    a supply of goods kept on hand for sale to customers by a merchant, distributor, manufacturer, etc.; inventory., a quantity of something accumulated, as...
  • Stock-car

    a standard model of automobile changed in various ways for racing purposes., also called cattle car. railroads . a boxcar for carrying livestock.
  • Stock-in-trade

    the requisites for carrying on a business, esp. goods kept on hand for sale in a store., resources or abilities peculiar to an individual or group or employed...
  • Stock-still

    completely still; motionless., adjective, immobile , stationary , still , unmoving
  • Stock broking

    a broker, esp. one employed by a member firm of a stock exchange, who buys and sells stocks and other securities for customers.
  • Stock car

    a standard model of automobile changed in various ways for racing purposes., also called cattle car. railroads . a boxcar for carrying livestock.
  • Stock certificate

    a certificate evidencing ownership of one or more shares of stock in a corporation.
  • Stock company

    finance . a company or corporation whose capital is divided into shares represented by stock., theater . a company acting a repertoire of plays, more or...
  • Stock exchange

    a building or place where stocks and other securities are bought and sold., an association of brokers and dealers in stocks and bonds who meet together...
  • Stock farmer

    a farm devoted to breeding livestock.
  • Stock in trade

    the requisites for carrying on a business, esp. goods kept on hand for sale in a store., resources or abilities peculiar to an individual or group or employed...
  • Stock market

    a particular market where stocks and bonds are traded; stock exchange., the market for stocks throughout a nation, noun, the stock market reacted strongly...
  • Stock pot

    a pot in which stock for soup, sauces, etc., is made and kept.
  • Stockade

    fortification . a defensive barrier consisting of strong posts or timbers fixed upright in the ground., an enclosure or pen made with posts and stakes.,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top