Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Toothing

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

(in most vertebrates) one of the hard bodies or processes usually attached in a row to each jaw, serving for the prehension and mastication of food, as weapons of attack or defense, etc., and in mammals typically composed chiefly of dentin surrounding a sensitive pulp and covered on the crown with enamel.
(in invertebrates) any of various similar or analogous processes occurring in the mouth or alimentary canal, or on a shell.
any projection resembling or suggesting a tooth.
one of the projections of a comb, rake, saw, etc.
Machinery .
any of the uniform projections on a gear or rack by which it drives, or is driven by, a gear, rack, or worm.
any of the uniform projections on a sprocket by which it drives or is driven by a chain.
Botany .
any small, toothlike marginal lobe.
one of the toothlike divisions of the peristome of mosses.
a sharp, distressing, or destructive attribute or agency.
taste, relish, or liking.
a surface, as on a grinding wheel or sharpening stone, slightly roughened so as to increase friction with another part.
a rough surface created on a paper made for charcoal drawing, watercolor, or the like, or on canvas for oil painting.

Verb (used with object)

to furnish with teeth.
to cut teeth upon.

Verb (used without object)

to interlock, as cogwheels. ?

Idioms

by the skin of one's teeth
barely
He got away by the skin of his teeth.
cast or throw in someone's teeth
to reproach someone for (an action)
History will ever throw this blunder in his teeth.
cut one's teeth on, to do at the beginning of one's education, career, etc.
or in one's youth
The hunter boasted of having cut his teeth on tigers.
in the teeth of
so as to face or confront; straight into or against
in the teeth of the wind.
in defiance of; in opposition to
She maintained her stand in the teeth of public opinion.
long in the tooth
old; elderly.
put teeth in or into
to establish or increase the effectiveness of
to put teeth into the law.
set one's teeth
to become resolute; prepare for difficulty
He set his teeth and separated the combatants.
set or put one's teeth on edge
to induce an unpleasant sensation.
to repel; irritate
The noise of the machines sets my teeth on edge.
show one's teeth
to become hostile or threatening; exhibit anger
Usually friendly, she suddenly began to show her teeth.
to the teeth
entirely; fully
armed to the teeth; dressed to the teeth in furs.

Xem thêm các từ khác

  • Toothless

    lacking teeth., without a serrated edge, as a saw., lacking in force or sharpness; dull; ineffectual, adjective, a toothless argument ., agomphious , edentate...
  • Toothpick

    a small pointed piece of wood, plastic, etc., for removing substances, esp. food particles, from between the teeth.
  • Toothsome

    pleasing to the taste; palatable, pleasing or desirable, as fame or power., voluptuous; sexually alluring, adjective, a toothsome dish ., a toothsome blonde...
  • Tootle

    to toot gently or repeatedly on a flute or the like., to move or proceed in a leisurely way., the sound made by tooting on a flute or the like.
  • Top

    the highest or loftiest point or part of anything; apex; summit., the uppermost or upper part, surface, etc., of anything., the higher end of anything...
  • Top-drawer

    the highest level in rank, excellence, or importance, adjective, a musician strictly out of the top drawer ., top
  • Top-dress

    to manure (land) on the surface.
  • Top-dressing

    to manure (land) on the surface.
  • Top-flight

    the highest or most outstanding level, as in achievement or development, excellent; best possible, students in the top flight of their class .
  • Top-hat

    of or pertaining to polite or fashionable society.
  • Top-heaviness

    having the top disproportionately heavy; liable to fall from too great weight above., relatively much heavier or larger above the center or waist than...
  • Top-hole

    first-rate.
  • Top-notch

    first-rate, adjective, a topnotch job ., a-1 , ace , blue-chip , choice , excellent , fine , first-class , first-string , five-star , highest quality ,...
  • Top-secret

    bearing the classification top-secret, the highest level of classified information., limited to persons authorized to use anything so classified. compare...
  • Top boot

    a high boot, esp. one having a cuff of a different material, color, etc., from the rest of the boot.
  • Top coat

    a lightweight overcoat., the coat of paint applied last to a surface., to apply the topcoat to (a surface).
  • Top drawer

    the highest level in rank, excellence, or importance, a musician strictly out of the top drawer .
  • Top dressing

    a dressing of manure on the surface of land., the action of one who top-dresses., a top layer of gravel, crushed rock, etc., on a roadway.
  • Top hat

    a tall, cylindrical hat with a stiff brim usually slightly curved on the sides, worn by men esp. on formal occasions. compare beaver 1 ( def. 4 ) , opera...
  • Top off

    a person who informs on another, often as if by accident or as a joke., verb, top
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top