- Từ điển Anh - Anh
Tuning
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Noun
a succession of musical sounds forming an air or melody, with or without the harmony accompanying it.
a musical setting of a hymn, poem, psalm, etc., usually in four-part harmony.
the state of being in the proper pitch
agreement in pitch; unison; harmony.
proper adjustment, as of radio instruments or circuits with respect to frequency.
harmonious relationship; accord; agreement.
Archaic . frame of mind; mood.
Obsolete . a tone or sound.
Verb (used with object)
to adjust (a musical instrument) to a correct or given standard of pitch (often fol. by up ).
to adapt (the voice, song, etc.) to a particular tone, to the expression of a particular feeling, or the like.
to bring (someone or something) into harmony.
to adjust (a motor, mechanism, or the like) for proper functioning.
Radio and Television .
- to adjust (a circuit, frequency, or the like) so as to bring it into resonance with another circuit, a given frequency, or the like.
- to adjust (a receiving apparatus) so as to make it compatible in frequency with a transmitting apparatus whose signals are to be received.
- to adjust (a receiving apparatus) so as to receive the signals of a particular transmitting station.
to put into or cause to be in a receptive condition, mood, etc.; bring into harmony or agreement.
Archaic .
- to utter, sound, or express musically.
- to play upon (a lyre).
Verb (used without object)
to put a musical instrument in tune (often fol. by up ).
to give forth a musical sound.
to be in harmony or accord; become responsive. ?
Verb phrases
tune in, to adjust a radio or television set so as to receive (signals, a particular station, etc.).
tune out,
- to adjust a radio or television set so as to stop or avoid receiving (a station or channel).
- Slang . to stop paying attention to a person, situation, etc.
tune up,
- to cause a group of musical instruments to be brought to the same pitch.
- to begin to sing.
- to bring into proper operating order, as a motor
- Before starting on our trip we should have the car tuned up.
Idioms
call the tune
- to decide matters of policy; control
- He was technically running the business, but his father still called the tune.
change one's tune
- to reverse one's views; change one's mind
- She changed her tune about children when she married and had her own.
sing a different tune, to be forced to change one's ways, attitude, behavior
to the tune of
Xem thêm các từ khác
-
Tuning fork
a steel instrument consisting of a stem with two prongs, producing a musical tone of definite, constant pitch when struck, and serving as a standard for... -
Tunisian
a republic in n africa, on the mediterranean: a french protectorate until 1956. 9,183,097; 48,330 sq. mi. (125,175 sq. km). capital, of or relating to... -
Tunnel
an underground passage., a passageway, as for trains or automobiles, through or under an obstruction, as a city, mountain, river, harbor, or the like.,... -
Tunny
tuna 1 . -
Tup
chiefly british . a male sheep; ram., the head of a falling hammerlike mechanism, as of a steam hammer or pile driver., chiefly british . (of a ram) to... -
Tuppence
twopence. -
Tuppenny
twopenny ( defs. 1?3 ) ., chiefly british -
Turban
a man's headdress worn chiefly by muslims in southern asia, consisting of a long cloth of silk, linen, cotton, etc., wound either about a cap or directly... -
Turbaned
a man's headdress worn chiefly by muslims in southern asia, consisting of a long cloth of silk, linen, cotton, etc., wound either about a cap or directly... -
Turbary
land, or a piece of land, where turf or peat may be dug or cut., law . the right to cut turf or peat on a common land or on another person's land. -
Turbid
not clear or transparent because of stirred-up sediment or the like; clouded; opaque; obscured, thick or dense, as smoke or clouds., confused; muddled;... -
Turbidity
not clear or transparent because of stirred-up sediment or the like; clouded; opaque; obscured, thick or dense, as smoke or clouds., confused; muddled;... -
Turbidness
not clear or transparent because of stirred-up sediment or the like; clouded; opaque; obscured, thick or dense, as smoke or clouds., confused; muddled;... -
Turbinate
also, turbinated. having the shape of an inverted cone; scroll-like; whorled; spiraled., anatomy . of or pertaining to certain scroll-like, spongy bones... -
Turbine
any of various machines having a rotor, usually with vanes or blades, driven by the pressure, momentum, or reactive thrust of a moving fluid, as steam,... -
Turbit
one of a breed of domestic pigeons having a stout, roundish body, a short head and beak, and a ruffled breast and neck. -
Turbo
turbine., informal . turbocharger., an automobile powered by an internal-combustion engine equipped with a turbocharger. -
Turbo jet
turbojet engine., an airplane equipped with one or more turbojet engines. -
Turbogenerator
generator consisting of a steam turbine coupled to an electric generator for the production of electric power -
Turbot
a european flatfish, psetta maxima, having a diamond-shaped body, any of several other flatfishes., a triggerfish., valued as a food fish .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.