Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Twin

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

either of two children or animals brought forth at a birth.
either of two persons or things closely related to or closely resembling each other.
twin bed.
Also called twin room. a type of hotel accommodation with twin beds, for occupancy by two persons. Compare double ( def. 13 ) .
Also called hemitrope. Crystallography . a compound crystal consisting of two or more parts or crystals definitely oriented each to the other; macle.
Twins, Astronomy, Astrology . the constellation or sign of Gemini.

Adjective

being a twin or twins
twin sisters.
being two persons or things closely related to or closely resembling each other.
being one of a pair; identical
a twin bracelet; a twin peak.
consisting of two similar parts or elements joined or connected
a twin vase.
Botany, Zoology . occurring in pairs; didymous.
Crystallography . of the nature of a twin; hemitrope.
twofold or double.

Verb (used with object)

to bring together in close relationship; pair; couple.
to furnish a counterpart to or a replica of; match.
Informal . to divide or convert into two, parts, similar items, etc.
The old movie palace will be twinned, making two smaller theaters.
Informal . to link or combine with
The new grocery store is twinned with a restaurant.
Crystallography . to form into a twin.
Obsolete . to give birth to as twins.

Verb (used without object)

to give birth to twins.
to be paired or coupled.

Antonyms

adjective
dissimilar , individual , singular , unlike

Synonyms

adjective
accompanying , bifold , binary , copied , corresponding , coupled , double , dual , duplicating , geminate , identical , joint , like , matched , matching , paired , parallel , same , second , selfsame , twofold , very same , bigeminal , didymous , duplicate , dyadic
noun
clone , companion , coordinate , corollary , counterpart , doppelganger , double , duplicate , fraternal twin , identical twin , likeness , look-alike , match , mate , reciprocal , ringer , siamese twin , fellow , alter ego , binate , couple , didymous , dual , fraternal , identical , lookalike , pair , sibling , two
verb
duplicate , geminate , redouble

Xem thêm các từ khác

  • Twin born

    born at the same birth.
  • Twine

    a strong thread or string composed of two or more strands twisted together., an act of twining, twisting, or interweaving., a coiled or twisted object...
  • Twiner

    a strong thread or string composed of two or more strands twisted together., an act of twining, twisting, or interweaving., a coiled or twisted object...
  • Twinge

    a sudden, sharp pain, a mental or emotional pang, to affect (the body or mind) with a sudden, sharp pain or pang., to pinch; tweak; twitch., to have or...
  • Twinkle

    to shine with a flickering gleam of light, as a star or distant light., to sparkle in the light, (of the eyes) to be bright with amusement, pleasure, etc.,...
  • Twinkling

    an act of shining with intermittent gleams of light., the time required for a wink; an instant., archaic . winking; a wink., noun, adjective, verb, crack...
  • Twirl

    to cause to rotate rapidly; spin; revolve; whirl., to twiddle, to wind idly, as about something., to rotate rapidly; whirl., to turn quickly so as to face...
  • Twirp

    twerp., someone who is regarded as contemptible[syn: twerp ], make a weak, chirping sound; "the small bird was tweeting in the tree"[syn: tweet...
  • Twist

    to combine, as two or more strands or threads, by winding together; intertwine., to form by or as if by winding strands together, to entwine (one thing)...
  • Twisted

    having an intended meaning altered or misrepresented; "many of the facts seemed twisted out of any semblance to reality"; "a perverted translation of the...
  • Twister

    a person or thing that twists., informal . a whirlwind or tornado., chiefly british informal . a deceitful, unscrupulous person., noun, cyclone , tornado...
  • Twisty

    (esp. of a road) twisting or winding, a twisty little path through the woods .
  • Twit

    to taunt, tease, ridicule, etc., with reference to anything embarrassing; gibe at., to reproach or upbraid., an act of twitting., a derisive reproach;...
  • Twitch

    to tug or pull at with a quick, short movement; pluck, to jerk rapidly, to move (a part of the body) with a sudden, jerking motion., to pinch or pull at...
  • Twitchy

    twitching or tending to twitch., nervous; jumpy, adjective, all that pressure at the office has made him twitchy ., fidgety , jittery , jumpy , nervous...
  • Twitter

    to utter a succession of small, tremulous sounds, as a bird., to talk lightly and rapidly, esp. of trivial matters; chatter., to titter; giggle., to tremble...
  • Twittery

    given to or characterized by twittering., tremulous; shaky., adjective, aquiver , quaky , quivery , shaky , shivery , tremulant
  • Two

    a cardinal number, 1 plus 1., a symbol for this number, as 2 or ii., a set of this many persons or things., a playing card, die face, or half of a domino...
  • Two-bit

    costing twenty-five cents., inferior or unimportant; small-time, adjective, a two -bit actor ., base , catchpenny , cheesy , crappy * , cruddy , garbage...
  • Two-dimensional

    having the dimensions of height and width only, (of a work of art) having its elements organized in terms of a flat surface, esp. emphasizing the vertical...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top