- Từ điển Anh - Việt
Abscond
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Nội động từ
Bỏ trốn
Trốn tránh pháp luật
hình thái từ
- V_ed : absconded
- V_ing : absconding
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
bỏ trốn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- beat it * , bolt * , break , clear out * , cut and run , decamp , disappear , dog it , duck out , escape , fade * , flee , fly the coop , get , go awol , go south , hightail , jump * , leave , make a break , make off , make scarce , pull out , quit , run off , scram * , skedaddle * , skip out , slip , sneak away , split * , steal away , take off * , vamoose * , vanish , break out , fly , get away , run away , absquatulate , bolt , elope , run , scram , skip , split
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Absconder
/ əb'skɔndə /, danh từ, người lẫn trốn, người bỏ trốn, người trốn tránh pháp luật, Từ... -
Absconsio
ổ khớp, -
Abseil
Động từ: trèo xuống, tụt xuống, hình thái từ:, -
Abseiled
, -
Absence
/ 'æbsəns /, Danh từ: sự vắng mặt, sự nghỉ (học), sự đi vắng; thời gian vắng mặt, lúc đi... -
Absence interaction
sự không có tương tác, -
Absence makes the heart fonder
khi ta phải xa người ta yêu thương,ta càng thêm yêu họ, càng xa càng nhớ, oxford dictionary: used to say that when you are away from sb... -
Absence of Security
thiếu bảo đảm dự thầu, thiếu bảo lãnh dự thầu, -
Absence of current
sự không có dòng điện, -
Absence of feedback
sự không hồi tiếp, -
Absence of ground
không có mát, không có mặt, -
Absence of postage
chưa trả bưu phí, -
Absence of stock
sự thiếu hàng trữ, -
Absence of voltage
sự không có điện áp, -
Absence rate
tỉ lệ vắng mặt, -
Absence undercutting
sự không tạo rạch chân,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.