- Từ điển Anh - Việt
Acid soot
Kỹ thuật chung
muội a xít
Giải thích EN: Particles of carbon that have absorbed acid as a result of combustion; often the cause of metal corrosion in incinerators.Giải thích VN: Những hạt bụi carbon hấp thụ axit do quá trình cháy, chúng là nguyên nhân gây ra sự ăn mòn kim loại trong các lò thiêu rác.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Acid stability
độ bền axit, sự bền acid, tính bền acid, tính bền axit, -
Acid stain
tẩy bằng a-xit, -
Acid stress
sự chất tải axit, căng thẳng về axit, -
Acid tank
thùng axit, -
Acid tar
guđron axit, -
Acid test
sự xác định độ axit, phép thử bằng axit, độ axit, thử độ a-xit, sự xác định độ axit, sự xác định tỷ số axit, trắc... -
Acid test (ratio)
tỉ lệ tích sản-trái vụ, -
Acid test ratio
hệ số thử nghiệm khả năng thanh toán, tỉ lệ trắc nghiệm acid, -
Acid tester
máy thử axit, -
Acid tide
triều tăngaxit, -
Acid tolerance
dung hạn axit (của đất), -
Acid treated clay
sét đã axit hóa, sét đã xử lý axit, -
Acid treating
sự gia công bằng axit, sự xử lý bằng axit, sulphuric acid treating, sự xử lý bằng axit sunfuric -
Acid treating equipment
thiết bị xử lý axit, -
Acid treating process
phương pháp xử lý bằng axit, quá trình xử lý bằng axit, -
Acid treatment
gia công bằng a-xit, -
Acid value
trị số axit, Địa chất: chỉ số axit, -
Acid wash
sự rửa bằng axit, -
Acid washing
sự rửa bằng axit, -
Acid waste gas
khí thải axit,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.