- Từ điển Anh - Việt
Anchor log
Nghe phát âmMục lục |
Xây dựng
cột (gỗ) neo
Kỹ thuật chung
thanh neo
Giải thích EN: A log, beam, or concrete block that is buried some distance from a retaining wall and connected to it by tie rods, in order to provide support for the wall by its weight and by the resistance of the passive earth pressure against it.Giải thích VN: Gỗ, xà dầm hay một khối xi măng được chôn cách bức tường cần giữ một đoạn và được nối với tường bằng một cái thanh nối, được dùng để đỡ bức tường tránh khỏi sức nặng của chính nó và lực cản ngược của trái đất tác dụng lên bức tường.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Anchor loop
móc neo, -
Anchor loss
mất mát dự ứng suất do biến dạng neo, -
Anchor male cone
chốt neo, nêm neo, côn neo, -
Anchor man
Danh từ: người đóng vai trò quyết định, người chủ chốt, -
Anchor mixer
máy trộn (kiểu) neo xoay, -
Anchor nut
êcu neo, -
Anchor of bascule bridge
trụ neo cầu mở, -
Anchor packer
packê có cạnh neo chốt, packê kiểu neo, -
Anchor pattern
cách bố trí mấu neo, -
Anchor picket
cọc neo, -
Anchor pier
mối cầu neo, trụ cầu neo, -
Anchor pier of bascule bridge
trụ neo của cầu mở, -
Anchor pile
cột neo, -
Anchor pin
chốt biên, chốt định vị, -
Anchor plate
bản của mấu neo, bản neo, bản neo, bản của mấu neo/bản neo, bản cực neo, tấm neo, -
Anchor plate or blister
bản neo hoặc vấu neo, -
Anchor pocket
lỗ neo, -
Anchor point
điểm đặt neo, điểm neo, -
Anchor pole
cọc neo, cột chịu lực, -
Anchor position
trụ neo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.