- Từ điển Anh - Việt
Box girder
Mục lục |
Xây dựng
dầm hộp
Giải thích EN: A hollow girder with a square or rectangular cross section, generally made of light steel or cast iron. Also, box beam.Giải thích VN: Dầm rỗng,tiết diện vuông hoặc chữ nhật, thường bằng thép hoặc gang. Tham khảo: BOX BEAM.
dầm hộp rỗng
rầm hình hộp
Kỹ thuật chung
dầm rỗng
dầm hình hộp
- box-girder bridge
- cầu sử dụng dầm hình hộp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Box girder bridge
cầu dầm hộp, cầu dầm rỗng, -
Box girder segment
đốt dầm hộp, -
Box girder used as air duct
dầm rỗng làm ống dẫn không khí, -
Box groove
rãnh kín, lòng khuôn kín, rãnh cán kín, -
Box gutter
màng hộp (ở mái nhà), máng nước mưa hình hộp, máng tiêu nước hình hộp, -
Box heading
nhà hộp, -
Box hook
móc nâng hộp, -
Box iron
thép hình (chữ u, i), -
Box joint
mối nối bằng ống bọc, -
Box keel
sống hộp, -
Box keelson
sống phụ đáy dạng hộp, -
Box key
chìa vặn (miệng) kín, chìa vặn ống, chìa vặn đai ốc đầu mút, -
Box kiln
lò hộp, -
Box level
nivô trong hộp (tròn), -
Box loaf
bánh mì tạo hình, -
Box lock
khóa hộp, -
Box lubricator
vịt dầu rót, -
Box lunch
Danh từ: bữa ăn qua loa, -
Box malting
hệ thống lên mầm mạch nha kiểu thùng, -
Box metal
hợp kim làm ổ trục, hợp kim chịu ma sát,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.