- Từ điển Anh - Việt
Crusty
Nghe phát âmMục lục |
/´krʌsti/
Thông dụng
Tính từ
Có vỏ cứng
Cứng giòn
Càu nhàu, hay gắt gỏng
Cộc cằn, cộc lốc
Chuyên ngành
Cơ khí & công trình
có vỏ cứng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- abrupt , bluff , blunt , brief , brusque , cantankerous , captious , choleric , crabbed , crabby * , cranky , cross , curt , dour , gruff , harsh , ill-humored , irascible , peevish , prickly , sarcastic , saturnine , scornful , short , short-tempered , snappish , snarling , snippety , snippy , splenetic , surly , testy , touchy , vinegary , crisp , crispy , crunchy , friable , hard , well-baked , well-done , short-spoken , crabby , irritable , morose , stern , unamiable
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Crut
đường hầm, đường hầm, lò bằng, -
Crutch
/ krʌtʃ /, Danh từ: cái nạng ( (thường) pair of crutches), vật chống, vật đỡ (tường, sàn...),... -
Crutch glass
kính nâng mi mắt, -
Crutch paralysis
liệt chống nạng, -
Crutched
Tính từ: Đi nạng; chống gậy, -
Crutched friars
Danh từ: tu sĩ của thánh giá, -
Crutcher
chảo nâng hạ, nồi nâng hạ, -
Crutches
, -
Crux
/ krʌks /, Danh từ, số nhiều cruxes: vấn đề nan giải, mối khó khăn, (từ mỹ,nghĩa mỹ) điểm... -
Crux herring
cá trích muối hai lần, -
Crux of heart
giao tuyến tim, -
Cruzado
Danh từ: Đồng cru-za-đô (tiền bồ Đào nha), -
Cruzeiro
Danh từ: Đồng cruzerô (tiền bra-din), -
Cry
/ krai /, Danh từ: tiếng kêu, tiếng la, tiếng hò hét, tiếng hò reo (vì đau đớn, sợ, mừng rỡ...),... -
Cry-
(cryo-) prefix chỉ lạnh., -
Cry- (cryo-)
tiền tố chỉ lạnh, -
Cry-baby
/ ´krai¸beibi /, danh từ, Đứa trẻ hay đòi hỏi, người hay kêu ca phàn nàn, -
Cryalgesia
(chứng) đau do lạnh, -
Cryanesthesia
mất cảm lạnh, -
Crycresthesia
tri giác lạnh 1. mẫn cảm đặc biệt với nhiệt dộ thấp 2. cảm giác lạnh.,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.