- Từ điển Anh - Việt
Dispel
Nghe phát âmMục lục |
/dis'pel/
Thông dụng
Ngoại động từ
Xua đuổi đi, xua tan
- to dispel apprehensions
- xua đuổi những mối sợ hãi
- to dispel darkness
- xua tan bóng tối
hình thái từ
- V-ing: dispelling
- V-ed: dispelled
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- allay , banish , beat off * , break it up , break up * , bust up , cancel , chase away , crumble , deploy , disband , disintegrate , dismiss , disperse , dissipate , distribute , eject , eliminate , expel , oust , repel , resolve , rout , scatter , scramble , split up * , cast out , shut out , drive away , squander , waste
Từ trái nghĩa
verb
- accumulate , collect , garner , gather , recall
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Dispensable
/ dis´pensəbl /, Tính từ: có thể miễn trừ, có thể tha cho, có thể bỏ qua, có thể đừng được,... -
Dispensary
/ dis´pensəri /, Danh từ: trạm phát thuốc, (từ mỹ,nghĩa mỹ) phòng khám bệnh và phát thuốc,Dispensary vessel
tàu y tế,Dispensation
/ ¸dispen´seiʃən /, Danh từ: sự phân phát, sự phân phối, sự sắp đặt (của trời, tạo hoá);...Dispensatory
sách dược học,Dispense
/ dis´pens /, Ngoại động từ: phân phát, phân phối, pha chế và cho (thuốc men), ( + from) miễn trừ,...Dispensedly
Phó từ: tản mạn, rải rác,Dispenser
/ dis´pensə /, Danh từ: nhà bào chế, người pha chế thuốc theo đơn, Kỹ...Dispenser cathode
catốt phân tán,Dispensing
định lượng, định lượng, sự đo lường, sự rót,Dispensing mechanism
cơ cấu phân phối,Dispensing valve
van phân phối,Dispeople
Ngoại động từ: làm thưa dân; làm hết dân cư, làm cho không có người ở,Dispergator
chất tán,Dispermy
hiện tượng thụ tinh bằng hai tinh trùng, hiện tượng thụ lưỡng tinh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.