- Từ điển Anh - Việt
Doorstop
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Vật ngăn không cho cửa đóng lại hoặc va vào tường
Xây dựng
chốt cửa
Giải thích EN: A device that holds a door open, typically a metal weight or a wedge of rubber.Giải thích VN: Một bộ phận giữ cho cửa mở thường là một vật nặng bằng kim loại hoặc một đệm cao su.
đệm cửa
Giải thích EN: A metal device having a rubber-covered tip to prevent a door from striking a wall or an object on a wall.Giải thích VN: Một thanh bằng kim loại được đệm cao su để giảm lực va chạm của cửa vào tường hoặc một vật trên tường.
thanh đệm cửa
Giải thích EN: A strip that protects the surface against which a door closes.Giải thích VN: Thanh bảo vệ bề mặt mà cửa tỳ lên khi đóng.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Doorway
/ 'dɔ:wei /, Danh từ: Ô cửa (khoảng trống của khung cửa), con đường (nghĩa bóng), Xây... -
Doorway arch
vòm cửa, -
Dop
Danh từ: rượu branđi rẻ tiền ở nam phi, hớp rượu, chén rượu, -
Dopa
dopa (một hợp chất sinh lý), -
Dopa-oxidase
dopa-oxidaza, -
Dopa reaction
phảnứng dopa, -
Dopamine
đopamin, -
Dopamine hypothesis
giả thiết dopamine., -
Dopaminehypothesis
giả thiết dopamine., -
Dopant
Danh từ: chất thêm vào một chất liệu thuần túy để thay đổi đặc tính của nó, chất kích... -
Dopareaction
phản ứng dopa, -
Dope
Danh từ: sơn lắc (sơn tàu bay), thuốc làm tê mê; chất ma tuý (thuốc phiện, cocain...), thuốc kích... -
Dope agent
chất dính hoạt tính, -
Dope gang
kíp sơn, -
Dope mark
dấu chất phụ gia, -
Dope pot
nồi chưng nhựa, -
Dope well
giếng kích thích, -
Dopebook
nhật ký khoan, -
Doped
/ ´doupt¸ʌp /, Điện lạnh: được pha tạp, -
Doped balls
fuleren pha tạp, viên pha tạp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.