- Từ điển Anh - Việt
Fluorometer
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Kỹ thuật chung
huỳnh quang kế
Giải thích EN: A measuring device that determines the fluorescent radiation produced by a sample exposed to monochromatic radiation, usually radiation from a mercury-arc lamp or a tungsten or molybdenum X-ray source that has traveled through a filter.Giải thích VN: Thiết bị đo sự phát huỳnh quang do các mẫu thử nhiễm phát xạ đơn sắc phát ra, nguồn phát thường là đèn hồ quang thủy ngân, đèn tungsten, hay nguồn tia X môlyđem đã qua lọc.
Y học
huỳnh quang kế.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Fluorophor
chất huỳnh quang, -
Fluoroplastic
chất dẻo flo, -
Fluororoentgenography
(phương pháp) chụp rơn gen huỳnh quang, -
Fluoroscope
/ ´fluərə¸skoup /, Danh từ: hùynh quang nghiệm, Y học: kính huỳnh quang,... -
Fluoroscopy
/ ¸fluə´rɔskəpi /, Danh từ: phép nghiệm hùynh quang, Điện: phóng xạ... -
Fluorosis
/ fluə´rousis /, Y học: chứng nhiễm fluor, -
Fluorouracil
một loại thuốc ngăn ngừa tăng trưởng tế bào, -
Fluorspar
hoàng thạch, florit, flospat, -
Fluosilicic
flosilixic, -
Fluospar
flospat, florit, -
Fluosulfonic
flosunfonic, flosunphonic, -
Fluosulphonic
flosunfonic, flosunphonic, -
Fluphenazine
một loại thuốc an thần, một loại thuốcan thầ, -
Flurazepam
một loại thuốc làm êm dịu trị bệnh mất ngủ, -
Flurried
Tính từ: khích động; vội vã, in a flurried manner, có vẻ vội vã -
Flurry
/ ´flʌri /, Danh từ: cơn gió mạnh; (từ mỹ,nghĩa mỹ) cơn mưa dông bất chợt; trận mưa tuyết... -
Flush
/ flʌʃ /, Tính từ: bằng phẳng, ngang bằng, tràn đầy, chứa chan, đầy dẫy; nhiều tiền lắm... -
Flush-head rivet
đinh tán đầu chìm, đinh tán mũ chìm, -
Flush-mounted speaker
loa được lắp chìm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.