- Từ điển Anh - Việt
Geodesic dome
Nghe phát âmXây dựng
vòm trắc địa
Giải thích EN: A strong, lightweight prefabricated enclosure that combines the properties of the tetrahedron and the sphere and contains no internal supports; it is made of standardized parts that allow quick assembly and dismantling. It was developed by the American engineer R. Buckminster Fuller.Giải thích VN: Một kết cấu nhẹ, khỏe được làm sẵn kết hợp các tính chất của hình tứ diện và hình tròn và không có cấu trúc chịu lực bên trong. Nó được làm bởi các thành phần được tiêu chuẩn hóa, cho phép lắp ghép, tháo gỡ nhanh chóng và được phát triển bởi kỹ sư R. Buckminster Fuller người Mỹ.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Geodesic ellipse
elip trắc địa, -
Geodesic flow
dòng trắc địa, -
Geodesic hyperbola
hipebon trắc địa, -
Geodesic instrument
dụng cụ trắc địa, -
Geodesic line
tuyến trắc địa, đường trắc địa, -
Geodesic lune
hình trăng trắc địa, -
Geodesic normal
pháp tuyến trắc địa, -
Geodesic parallax of a star
thị sai trắc địa của một ngôi sao, thị trắc địa của một ngôi sao, -
Geodesic parallel coordinates
tọa độ song song trắc địa, -
Geodesic parallels
đường song song trắc địa, -
Geodesic parameter
tham số trắc địa, -
Geodesic polar coordinates
tọa độ cực trắc địa, -
Geodesic radius
bán kính trắc địa, -
Geodesic sign
cột mốc trắc địa, -
Geodesic station
trạm trắc địa, -
Geodesic survey ship
tàu khảo sát trắc địa, -
Geodesic torsion
độ xoắn trắc địa, -
Geodesic triangle
tam giác trắc địa, -
Geodesist
/ dʒi´ɔdisist /, Danh từ: nhà đo đạc, Kỹ thuật chung: người trắc... -
Geodesy
/ dʒi´ɔdisi /, Danh từ: khoa đo đạc, Toán & tin: trắc địa học,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.