- Từ điển Anh - Việt
Hot-wire instrument
Nghe phát âmKỹ thuật chung
dụng cụ dây kim loại nóng
Giải thích EN: Any instrument or device whose operation relies on the hot-wire principle; typically, the heating effect of increasing or decreasing current running through the wire causes it to expand or contract, thus moving a pointer over a scale indicating the magnitude of the current voltage.Giải thích VN: Bất cứ một dụng cụ hoặc thiết bị nào và sự vận hành của nó dựa trên nguyên lý dây kim loại nóng; Điển hình, ảnh hưởng của việc nung nóng của dòng điện tăng lên hoặc giảm xuống dang chạy qua đường dây kim loại gây làm cho dòng điện phải mở rộng hoặc thu nhỏ lại, vì vậy chuyển một kim qua một cái đĩa cân chỉ định cường độ.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Hot-wire meter
dụng cụ đo nhiệt, đo nhiệt, -
Hot-wire microphone
micrô dây nhiệt, micrô sợi đốt, -
Hot-wire principle
nguyên lý của dây kim loại nóng, -
Hot-wire relay
rơle dây nhiệt, -
Hot-wire voltmeter
von kế nhiệt, -
Hot-wire wattmeter
oát kế dây nhiệt, -
Hot-write meter
dụng cụ đo nhiệt, -
HotJava
trình duyệt hotjava, -
Hot (roll) neck grease
mõ bôi trơn ổ trục cán nóng, -
Hot (spices) sauce
nước sốt cay, -
Hot - Ice bag for patient rubber type
túi chườm lóng lạnh, -
Hot Stand By (HSB)
dự phòng nóng, -
Hot Standby Router Protocol (HSRP)
giao thức bộ định tuyến dự phòng nóng, -
Hot aggregate storage bin
thùng chứa cốt liệu nóng, -
Hot aggregates
cốt liệu nóng, -
Hot air
Tính từ: nóng, nóng bức, cay nồng, cay bỏng (ớt, tiêu...), nồng nặc, còn ngửi thấy rõ (hơi... -
Hot air-sausage cooking
sự nấu giò, sự rán giò, -
Hot air blower
máy quạt khí nóng, -
Hot air circulator
máy hoàn lưu không khí nóng, máy luân chuyển không khí nóng, -
Hot air drying
sấy bằng không khí nóng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.