- Từ điển Anh - Việt
Implicate
Nghe phát âmMục lục |
/´implikeit/
Thông dụng
Danh từ
Ẩn ý, điều ngụ ý; điều ngụ ý
Ngoại động từ
Lôi kéo vào, làm vướng vào, làm liên can vào, làm dính líu vào
Ngụ ý, bao hàm, ám chỉ
- silence implicates consent
- im lặng là ngụ ý bằng lòng
(từ hiếm,nghĩa hiếm) bện lại, tết lại, xoắn lại
hình thái từ
- V-ed: Implicated
Chuyên ngành
Toán & tin
(toán logic ) kéo theo
Kỹ thuật chung
kéo theo
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- accuse , affect , associate , blame , charge , cite , compromise , concern , connect , embroil , entangle , frame , hint , impute , include , incriminate , inculpate , insinuate , lay at one’s door , link , mean , mire , name , pin on , point finger at , relate , stigmatize , suggest , tangle * , catch up , embrangle , mix up , suck , criminate , imply , involve
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Implication
/ ¸impli´keiʃən /, Danh từ: sự lôi kéo vào; sự liên can, sự dính líu; ẩn ý, điều ngụ ý; điều... -
Implication of events
sự kéo theo các sự kiện, -
Implication operation
phép toán suy ra, phép toán bao hàm, -
Implicative
Tính từ: Để ngụ ý, để gợi ý, tất suy, -
Implicatory
như implicative, -
Implicit
/ im'plisit /, Tính từ: ngấm, ngấm ngầm; ẩn tàng, hoàn toàn tuyệt đối, (toán học) ẩn,Implicit (a-no)
ẩn,Implicit action
hành động không rõ ràng, tác động ngầm,Implicit address
địa chỉ không rõ ràng,Implicit addressing
địa chỉ hóa ẩn, sự ghi đại chỉ ngầm,Implicit conversion
chuyển đổi ẩn,Implicit cost
chi phí ẩn, phí tổn ẩn tàng, phí tổn nội tại,Implicit declaration
khai báo ẩn, sự khai báo ẩn, sự khai báo ngầm,Implicit definition
định nghĩa ẩn,Implicit dimensioning
sự định kích thước ngầm,Implicit expenses
chi phí tiềm ẩn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.