- Từ điển Anh - Việt
Lampblack
Mục lục |
/'læmpblæk/
Thông dụng
Danh từ
Muội đèn
Thuốc nhuộm chế bằng muội đèn
Hóa học & vật liệu
muội đèn//phủ muội đèn
Giải thích EN: A black material made by burning low-grade oils or other carbon-rich substances in a chamber with limited air and collecting the resulting soot; widely used as a black pigment in various products such as inks, paints, and crayons, and for other industrial purposes.Giải thích VN: Chất liệu màu đen tạo thành bằng cách đốt dầu kém giá trị hay các chất nhiều cácbon trong buồng đốt thiếu khí và thu thập muội than; sử dụng rộng rãi làm thuốc nhuộm đen trong các sản phẩm khác nhau như mực, màu vẽ, và chì màu , và cho các mục đích công nghiệp khác.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Lamper eel
Danh từ:, -
Lampern
/ 'læmpən /, Danh từ: cá mút đá (ở sông châu Âu), -
Lampholder
đui đèn, -
Lampholder adaptor
ống lồng đui đèn, -
Lamphouse
buồng đèn chiếu, hộp sáng, -
Lampion
/ 'læmpiən /, danh từ, Đèn chai, đèn cốc, -
Lamplight
/ 'læmplait /, Danh từ: Ánh sáng đèn, ánh sáng nhân tạo, -
Lamplighter
/ 'læmplaitə /, Danh từ: người thắp đèn, like a lamplighter, rất nhanh, to run like a lamplighter, chạy... -
Lampoon
/ læm'pu:n /, Danh từ: bài văn đả kích, Ngoại động từ: Đả kích,... -
Lampooner
/ læm'pu:nə /, danh từ, người viết văn đả kích, -
Lampoonery
/ læm'pu:nəri /, danh từ, văn đả kích, Từ đồng nghĩa: noun, lampoon -
Lampoonist
/ læm'pu:nist /, như lampooner, -
Lamprey
/ 'læmpri /, Danh từ: (động vật học) cá mút đá, Kinh tế: cái miệng... -
Lamprey eel
cá miệng tròn, -
Lamprolhyllite
Địa chất: lamprofilit, -
Lamprophonia
(sự) trong củagiọng., -
Lamps
, -
Lampshade
chao đèn, tán đèn, -
Lampshell
/ 'læmp,∫el /, Danh từ: Động vật tay cuộn, -
Lamð
danh từ vải kim tuyế,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.