- Từ điển Anh - Việt
Lamphouse
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Vật lý
buồng đèn chiếu
Kỹ thuật chung
hộp sáng
Giải thích EN: 1. a small, light housing behind the head of a film projector that contains a carbon arc lamp, a concave reflector behind the arc, and cooling devices.a small, light housing behind the head of a film projector that contains a carbon arc lamp, a concave reflector behind the arc, and cooling devices.2. a box that is pierced with a hole and that contains an electric lamp and concave mirror; used as a concentrated light source in a photographic enlarger, microscope, or other equipment.a box that is pierced with a hole and that contains an electric lamp and concave mirror; used as a concentrated light source in a photographic enlarger, microscope, or other equipment.Giải thích VN: 1. một vùng sáng nhỏ phía sau một máy chiếu màng mỏng có chứa một đèn hồ quang cácbon, một bộ phản xạ hình lòng chảo phía sau hồ quang, và một thiết bị làm lạnh. 2.một hộp được khoét một lỗ và có chứa một nguồn sáng trong một máy phóng đại ảnh, kính hiển vi, hay các thiết bị khác. một hộp được khoét một lỗ và chứa một đèn điện, một gương lõm, được dùng như một nguốn sáng tập trung trong một máy phóng đại ảnh, kính hiển vi, hay các thiết bị khác.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Lampion
/ 'læmpiən /, danh từ, Đèn chai, đèn cốc, -
Lamplight
/ 'læmplait /, Danh từ: Ánh sáng đèn, ánh sáng nhân tạo, -
Lamplighter
/ 'læmplaitə /, Danh từ: người thắp đèn, like a lamplighter, rất nhanh, to run like a lamplighter, chạy... -
Lampoon
/ læm'pu:n /, Danh từ: bài văn đả kích, Ngoại động từ: Đả kích,... -
Lampooner
/ læm'pu:nə /, danh từ, người viết văn đả kích, -
Lampoonery
/ læm'pu:nəri /, danh từ, văn đả kích, Từ đồng nghĩa: noun, lampoon -
Lampoonist
/ læm'pu:nist /, như lampooner, -
Lamprey
/ 'læmpri /, Danh từ: (động vật học) cá mút đá, Kinh tế: cái miệng... -
Lamprey eel
cá miệng tròn, -
Lamprolhyllite
Địa chất: lamprofilit, -
Lamprophonia
(sự) trong củagiọng., -
Lamps
, -
Lampshade
chao đèn, tán đèn, -
Lampshell
/ 'læmp,∫el /, Danh từ: Động vật tay cuộn, -
Lamð
danh từ vải kim tuyế, -
Lan
local area network - mạng cục bộ, -
Lanai
/ la:'nai /, Danh từ: hàng hiên dùng như phòng khách ngoài trời (trong mùa hè), phòng hàng hiên, -
Lanate
/ 'læneit /, tính từ, có len; có lông len, -
Lanatoside
một loại thuốc tương tự như digitalis, -
Lanby buoy
Danh từ: chiếc phao biển lớn (có đèn, tín hiệu, ra đa để thay thế thuyền hiệu),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.