- Từ điển Anh - Việt
Laser seismometer
Kỹ thuật chung
máy đo địa chấn laze
Giải thích EN: A laser interferometer system that senses the earth's seismic strains by measuring changes in the distance between two granite piers placed at opposite ends of an empty pipe; a laser beam, such as helium-neon, makes a round trip through the pipe.Giải thích VN: Một hệ thống đo giao thoa laze cảm nhận sức căng địa chấn của trái đất bằng việc đo sự thay đổi khoảng cách giữa hai trụ dá granít được đặt ở hai đầu đối diện của một ống rỗng; một tia laze, ví dụ như neon heli, đi vòng quanh xuyên qua ống.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Laser sensor
bộ cảm biến laze, -
Laser signal
tín hiệu laser, -
Laser spectroscopy
phổ học laze, collinear laser spectroscopy, phổ học laze cộng tuyến, international laser spectroscopy (ils), quang phổ học laze quốc... -
Laser storage
bộ nhớ laze, -
Laser system
hệ thống laser, -
Laser technique
kỹ thuật laser, -
Laser telemetry
đo xa laze, -
Laser therapy apparatus
máy điều trị lazer, -
Laser threshold
ngưỡng laze, -
Laser tracker
bộ đồng chỉnh laze, máy laze, bộ theo dõi bằng laser, -
Laser tracking
sự đồng chỉnh bằng laze, sự dò dấu laze, -
Laser transit
đường laze, -
Laser transition
sự chuyển tiếp laze, -
Laser trimming
sự tinh chỉnh bằng laze, -
Laser warning receiver
máy thu phát cảnh báo laze, -
Laser wavelength
bước sóng laze, độ dài sóng laze, -
Laser weapon
vũ khí laze, -
Laser welding
sự hàn bằng tia laze, Điện lạnh: hàn (bằng) laze, -
Lasercard
thẻ laze, -
Laserjet
máy in lasejet,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.