- Từ điển Anh - Việt
Pozzolana or pozzolan
Hóa học & vật liệu
chất puzolan
Giải thích EN: A finely ground, burnt clay, shale, or siliceous tuff or ash used in making cement because of its ability to harden underwater when mixed with lime. Also, pozzuolana.Giải thích VN: Đất sét, đá phiến sét, đá túp hoặc tro silic nghiền mịn và được nung, dùng làm ximăng nhờ khả năng đông cứng dưới nước khi trộn với vôi. Giống pozzuolana.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pozzolane binder
chất kết dính puzơlan, -
Pozzolanic
(vật liêu) thuộc puzolan (pozzolan), có liên quan đến puzolan, pozzolanic reaction, phản ứng puzolan -
Pozzolanic admixture
chất phụ gia pu-zo-lan, -
Pozzolanic stabilized base
cấp phối đá gia cố pozolan, cấp phối đá gia cố tro bay, -
Pozzolith
puzolit (chất làm dẻo vữa bê tông), -
Pozzuolana
pu-zo-lan (chất phụ gia thuỷ lực), -
Pozzuolana)
puzolan, -
Pozzy
Danh từ: (từ lóng) mứt, -
Pp
Danh từ: (viết tắt) của pages (các trang), (viết tắt) của tiếng la tinh per procurationem (thay mặt... -
Pp junction
lớp chuyển tiếp pp, -
Pp scattering
tán xạ pp, -
Ppb
phần tỉ (ppb), Đơn vị thường dùng để chỉ tỷ lệ ô nhiễm, như trong việc tính lượng tối đa chất ô nhiễm cho phép... -
Ppe
Danh từ: (viết tắt) của philosophy , politics and economics ( (triết học) (chính trị) và (kinh tế);... -
Ppm
phần triệu (ppm), ví dụ trong ngành môi trường: Đơn vị thường dùng để chỉ tỷ lệ ô nhiễm, như trong việc tính lượng... -
Ppolyphase circuit
mạch đa pha, mạch điện nhiều pha, -
Pps
Danh từ ( .PPS): (viết tắt) của tiếng la tinh post postcriptum (tái bút nữa; nhất là cuối bức thư),... -
Pps (pulses per second)
số xung trong mỗi giây, -
Pr
Danh từ, số nhiều prs: ( pr) (viết tắt) của public relations (thông tục) (giao tế; quan hệ quần... -
Pr interval
khoảng pr, -
Praam
/ prɑ:m /, như pram,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.