- Từ điển Anh - Việt
Recover
Nghe phát âmMục lục |
/'ri:'kʌvə/
Thông dụng
Ngoại động từ
Lấy lại, giành lại, tìm lại được
Được, bù lại, đòi, thu lại
Cứu sống lại (người chết đuối); làm tỉnh lại, làm bình phục, chữa khỏi bệnh)
Sửa lại (một điều sai lầm)
Nội động từ
Khỏi bệnh, bình phục, lại sức
Tỉnh lại, tĩnh trí lại, bình tĩnh lại, hết khỏi (trở lại trạng thái cũ)
Lên lại (giá cả)
(pháp lý) được bồi thường
(thể dục,thể thao) thủ thế lại (đánh kiếm...)
Danh từ
(thể dục,thể thao) miếng thủ thế lại (đánh kiếm...)
hình thái từ
- V-ed: recovered
- V-ing: recovering
Chuyên ngành
Toán & tin
phục hồi, khôi phục
Xây dựng
thu hồi
Điện tử & viễn thông
khắc phục (lỗi)
Kỹ thuật chung
hồi phục
khôi phục
phục hồi
- functional recover routine (FRR)
- thủ tục phục hồi chức năng
thu lại
Kinh tế
hoàn lại
hồi phục
phục hồi
tái sinh
thu hồi
thu hồi, lấy lại được
thu lại được (nợ còn thiếu, tổn thất)
tìm lại được
trở lại như trước
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- balance , bring back , catch up , compensate , get back , make good , obtain again , offset , reacquire , recapture , reclaim , recoup , recruit , redeem , rediscover , regain , reoccupy , repair , replevin , replevy , repossess , rescue , restore , resume , retake , retrieve , salvage , take back , win back , be out of woods , better , bounce back * , come around , convalesce , feel oneself again , forge ahead , gain , get back on feet , get better , get in shape , get out from under , get over , get well , grow , heal , increase , make a comeback , mend , overcome , perk up * , pick up , pull through , rally , rebound , recuperate , refresh , regain one’s health , regain one’s strength , rejuvenate , renew , return to form , revive , snap back , sober up , start anew , take turn for better , improve , perk up , amend , reform , reimburse , resuscitate , snap out of it
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Recover debts
đòi lại các khoản nợ còn thiếu, -
Recover debts (to..)
đòi lại các khoản nợ còn thiếu, -
Recoverable
/ ri´kʌvərəbl /, Tính từ: có thể lấy lại, có thể giành lại, có thể tìm lại, có thể bù... -
Recoverable (an)
có thể phục hồi, -
Recoverable (elastic) strain
sự biến dạng đàn hồi, -
Recoverable catalog
danh mục hồi phục được, -
Recoverable costs
phí tổn có thể thu hồi, -
Recoverable debts
nợ có thể thu được, đòi được, -
Recoverable deformation
biến dạng phục hồi, biến dạng thuận nghịch, biến dạng đàn hồi, biến dạng phục hồi, biến dạng hai chiều, -
Recoverable error
lỗi khôi phục được, lỗi có thể phục hồi, lỗi khắc phục được, sai sót có thể khôi phục, -
Recoverable expenditure
chi phí có thể thu hồi, -
Recoverable loss
tổn thất, mất mát có thể thu hồi, -
Recoverable packaging
bao bì có thể thu hồi, bao bì có thể thu về, -
Recoverable resource
nguồn khôi phục được, -
Recoverable transaction
giao dịch khôi phục được, -
Recoverable value
giá trị có thể thu hồi, -
Recovered
hồi phục, thu lại, tái sinh, recovered energy, năng lượng tái sinh, recovered oil, dầu tái sinh -
Recovered charge
điện tích phục hồi, -
Recovered dust
bụi thu hồi, -
Recovered energy
năng lượng tái sinh, năng lượng thu hồi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.