- Từ điển Anh - Việt
Rely
Nghe phát âmMục lục |
/ri´lai/
Thông dụng
Nội động từ
( + on, upon) tin vào, tin cậy vào, tin tưởng vào
Hình thái từ
Dựa vào, cậy vào, nhờ vào
Chuyên ngành
Xây dựng
tín nhiệm
Kỹ thuật chung
tin cậy
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- await , bank , be confident of , believe in , be sure of , bet , bet bottom dollar on , build , calculate , commit , confide , have confidence in , count , depend , entrust , expect , gamble on , have faith in , hope , lay money on , lean , look , reckon , ride on coattails , swear by * , trust , believe , rest
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Rely coupon
phiếu tem hồi đáp, phiếu trả lợi, -
Relying
, -
Rem
/ rem /, Y học: viết tắt của rapid eye movement (sleep), -
Rem sleep
giấc ngủ trong đó não hoạt động rất tích cực, -
Remachine
gia công lại, -
Remachining
sự tái gia công, -
Remade milk
sữa hoàn nguyên, -
Remagment
luyện nam châm lại, -
Remagnetize
luyện nam châm lại, -
Remain
/ riˈmein /, Nội động từ: còn lại, vẫn, hoàn cảnh như cũ, còn để, Ở lại chỗ cũ, ở lại;... -
Remain balance
số dư còn lại (chưa nộp), -
Remain in force (to...)
vẫn còn hiệu lực, -
Remainder
/ ri´meində /, Danh từ: còn lại, vẫn, hoàn cảnh như cũ, còn để, Ở lại chỗ cũ, ở lại; giữ... -
Remainder function
hàm các số dư, -
Remainder of series
phần dư của chuỗi, -
Remainder operator
toán tử lấy phần dư, -
Remainder price of fixed assets
giá trị còn lại tài sản cố định, -
Remainder term
phần dư, -
Remainder theorem
định lý bezout, định lý phần dư,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.