Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Rest

Nghe phát âm

Mục lục

/Rest /

Thông dụng

Danh từ

Sự nghỉ ngơi; lúc nghỉ ngơi; giấc ngủ
a day of rest
ngày nghỉ
to go (retire) to rest
đi ngủ
to take a rest
nghỉ ngơi, đi ngủ
Sự yên tâm, sự yên lòng, sự thanh thản, sự thư thái (trong tâm hồn)
to be at rest
yên tâm, thư thái
to set someone's mind at rest
làm cho ai yên lòng
Sự yên nghỉ (người chết)
to be at rest
yên nghỉ (người chết)
to lay somebody to rest
đưa ai đến chỗ yên nghỉ cuối cùng, chết
Sự ngừng lại
to bring to rest
cho ngừng lại
Phần còn lại
This is the match between Manchester United and The rest of The World
Đây là trận đấu giữa Manchester United và Phần còn lại của thế giới
Nơi trú tạm, chỗ nghỉ ngơi (cho những thuỷ thủ, người lái xe...)
Cái giá đỡ, cái chống, cái tựa
(âm nhạc) lặng; dấu lặng
to set a question at rest
giải quyết một vấn đề

Nội động từ

Nghỉ, nghỉ ngơi; ngủ
to rest from one's labours
nghỉ làm việc
never let the enemy rest
không để cho kẻ địch ngơi một lúc nào
to rest on one's oars
tạm nghỉ tay chèo; (nghĩa bóng) nghỉ ngơi
Yên nghỉ, chết
Ngừng lại
the matter can't rest here
vấn đề không thể ngừng lại ở đây được
( + on, upon) dựa trên, tựa trên, đặt trên, chống vào ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
the arch rests on two big pillars
khung vòm đặt trên hai cột lớn
a heavy responsibility rests upon them
một trách nhiệm nặng nề đè lên vai họ
Ỷ vào, dựa vào, tin vào
to rest on somebody's promise
tin vào lời hứa của ai
( + on, upon) ngưng lại, đọng lại, nhìn đăm đăm vào, mải nhìn (mắt...)
the red glow rests on the top of the trees
ánh hồng ngưng lại trên những chòm cây
his eyes rested in the crowd
mắt anh ta nhìn đăm đăm vào đám đông

Ngoại động từ

Cho nghỉ ngơi
to rest one's horse
cho ngựa nghỉ
the green light rests the eyes
ánh sang màu lục làm dịu mắt
to rest oneself
nghỉ ngơi
Đặt lên, dựa vào, chống
to rest one's elbows on the table
chống khuỷ tay lên bàn
to rest a ladder against the wall
dựa thang vào tường
Dựa trên cơ sở, đặt trên cơ sở, căn cứ vào
he rests all his suspicious on that letter
hắn cứ dựa vào bức thư đó mà đặt tất cả sự nghi ngờ

Danh từ

( the rest) vật còn lại, cái còn lại; những người khác, những cái khác
and all the rest of it
và tất cả những cái còn lại; và tất cả những cái khác có thể kể ra và vân vân
for the rest
về phần còn lại; vả lại; vả chăng
(tài chính) quỹ dự trữ
Sổ quyết toán (trong kinh doanh)

Nội động từ

Còn, vẫn còn, vẫn cứ, cứ
you may rest assured that...
anh có thể cứ tin chắc (yên trí) là...
( + with) tuỳ thuộc vào, tuỳ ở (ai để giải quyết việc gì)
the final decision now rests with you
bây giờ quyết định cuối cùng là tuỳ ở anh

Hình thái từ

Chuyên ngành

Toán & tin

tĩnh, nghỉ; (toán kinh tế ) phần còn lại
absolute rest
sự nghỉ tuyệt đối

Cơ - Điện tử

Tốc kẹp, xe dao, bàn dao, điểm tựa, gối đỡ

Cơ khí & công trình

sự lặng

Vật lý

khoảng dừng
khoảng nghỉ

Xây dựng

sự giải trí

Kỹ thuật chung

cái chống
pile rest
cái chống cọc
chống
pile rest
cái chống cọc
rest bar
dầm chống, dầm đỡ
rest bar
rầm chống
cột
nghỉ
absolute rest
sự nghỉ tuyệt đối
angle of rest
góc nghỉ
at-rest state
trạng thái nghỉ
body at rest
vật nghỉ
conditions of labor and rest
chế độ làm việc và nghỉ ngơi
conditions of labor and rest
điều kiện làm việc và nghỉ ngơi
earth pressure at rest
áp lực đất ở trạng thái nghỉ
earth pressure at rest
áp lực nghỉ
friction of rest
ma sát nghỉ
hoop for rest
móc nghỉ
iron step for rest
chiếu nghỉ
iron step for rest
chiếu nghỉ chân (thang)
pressure at rest
áp lực nghỉ
rest area
khu nghỉ
rest area
bãi nghỉ
rest camp
trại nghỉ
rest energy
năng lượng nghỉ
rest frequency
tần số nghỉ
rest house
nhà nghỉ
rest line frequency
tần số nghỉ của vạch
rest mass
khối lượng nghỉ
rest mass energy
năng lượng của khối lượng nghỉ
rest period
chu kỳ nghỉ
rest period
thời gian nghỉ
rest period
thời kỳ nghỉ
rest period
thời kỳ nghỉ ngơi
rest point
điểm nghỉ
rest position
vị trí nghỉ (kim đo)
rest potential
thế nghỉ (giữa điện cực và chất điện phân)
rest room
phòng nghỉ ngơi
rest skids
càng trượt nghỉ
rest state
trạng thái nghỉ
ring for rest
móc nghỉ
roadside rest area
trạm nghỉ ngơi dọc tuyến
safety roadside rest area
trạm đỗ xe nghỉ ngơi dọc tuyến
short-term rest
sự nghỉ ngơi ngắn hạn
state of rest
trạng thái nghỉ
visual of rest
góc nghỉ
đỡ
đứng yên
body at rest
vật đứng yên
giá chìa
giá đỡ
giá treo
phần còn lại
ổ tựa
sự dừng
sự nghỉ
absolute rest
sự nghỉ tuyệt đối
short-term rest
sự nghỉ ngơi ngắn hạn
trụ
trụ đỡ

Kinh tế

phần còn lại
rest of the payment
phần còn lại phải trả

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
break , breather * , breathing space * , calm , calmness , cessation , coffee break , comfort , composure , cutoff , downtime * , doze , dreaminess , ease , forty winks * , halt , holiday , hush , idleness , interlude , intermission , interval , leisure , letup * , lull , motionlessness , nap , pause , peace , quiescence , quiet , quietude , recess , recreation , refreshment , relaxation , relief , repose , respite , siesta , silence , sleep , slumber , somnolence , standstill , stay , stillness , stop , time off , tranquillity , vacation , balance , bottom of barrel , dregs , dross , excess , heel , leavings , leftovers , odds and ends * , orts , others , overplus , remains , remnant , residual , residue , residum , rump , superfluity , surplus , basis , bed , bottom , footing , ground , groundwork , holder , pedestal , pediment , pillar , prop , seat , seating , shelf , stand , support , trestle , time-out , decease , demise , dissolution , extinction , passing , quietus , leftover , remainder , abeyance , brace , c

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top