- Từ điển Anh - Việt
Setting
Nghe phát âm/ˈsɛtɪŋ/
Thông dụng
Danh từ
Sự đặt, sự để
Sự sắp đặt, sự bố trí
Sự sửa chữa
Sự mài sắc, sự giũa
Sự sắp chữ in
Sự quyết định (ngày, tháng)
Sự nắn xương, sự bó xương
Sự lặn (mặt trời, mặt trăng)
Sự se lại, sự khô lại
Sự ra quả
Sự dàn cảnh một vở kịch; phông màn quần áo (của nhà hát)
Khung cảnh, môi trường
Sự dát, sự nạm (ngọc, kim, cương); khung để dát
(âm nhạc) sự phổ nhạc; nhạc phổ
Ổ trứng ấp
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
Sự chồn, sự lắp đặt, sự điều chỉnh
Cơ khí & công trình
cái tựa
sự lún (nền)
sự mở răng ca
sự xây lò (nồi hơi)
Ô tô
sự cứng lại (của ma tít)
Xây dựng
sự chồn độ lún
sự vạch
Điện
trị số chỉnh định
việc đặt
việc thiết đặt
Kỹ thuật chung
bệ
cái đệm
đế giá
điều chỉnh
- angle of stabilizer setting
- sự điều chỉnh mặt
- fine setting
- sự điều chỉnh tinh
- focus setting
- sự điều chỉnh điểm tiêu
- focus setting
- sự điều chỉnh tiêu điểm
- frequency setting
- sự điều chỉnh tần số
- ignition setting
- sự điều chỉnh đánh lửa
- manual setting
- sự điều chỉnh bằng tay
- setting device
- dụng cụ điều chỉnh
- setting dimension
- kích thước điều chỉnh
- setting gage
- calip điều chỉnh
- setting gauge
- calip điều chỉnh
- setting pressure
- áp suất điều chỉnh
- setting range
- khoảng điều chỉnh
- setting ring
- vành điều chỉnh
- setting ring
- vòng điều chỉnh
- setting screw
- vít định vị điều chỉnh
- setting up
- sự điều chỉnh (máy)
- setting-up
- sự điều chỉnh
- setting-up
- việc điều chỉnh
- setting-up accuracy
- độ chính xác điều chỉnh
- stroke setting crank
- tay quay điều chỉnh hành trình
- valve setting
- sự điều chỉnh van
- zero setting
- sự điều chỉnh về không
điều tiết
lớp hoàn thiện
mức điều chỉnh
mức mở răng cưa
sắp chữ
sự đặt
sự đặt mức (dụng cụ)
sự điều chỉnh
- angle of stabilizer setting
- sự điều chỉnh mặt
- fine setting
- sự điều chỉnh tinh
- focus setting
- sự điều chỉnh điểm tiêu
- focus setting
- sự điều chỉnh tiêu điểm
- frequency setting
- sự điều chỉnh tần số
- ignition setting
- sự điều chỉnh đánh lửa
- manual setting
- sự điều chỉnh bằng tay
- setting up
- sự điều chỉnh (máy)
- valve setting
- sự điều chỉnh van
- zero setting
- sự điều chỉnh về không
sự điều chỉnh (dụng cụ)
sự điều chỉnh (lên men)
sự điều chỉnh mức
sự định vị
- die setting
- sự định vị khuôn
- setting-up
- sự định vị trí (phoi trên máy)
sự đông cứng (xi măng)
sự đông kết
sự lắng đọng
sự lắp đặt
sự lún
sự mở răng cưa
sự ngưng kết
sự rắn lại
sự rẽ ca
sự thiết đặt
- computer setting
- sự thiết đặt máy (tính)
sự thiết lập
sự tựa
sự vạch dấu
việc chỉnh định
Kinh tế
sự đông đặc
sự đông rắn
sự sắp bánh vào lò
sự trộn hột
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- ambience , backdrop , context , distance , environment , frame , framework , horizon , jungle , locale , location , mise en sc
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Setting- up
lắp ráp [sự lắp ráp], -
Setting-board
/ ´setiη¸bɔ:d /, danh từ, bảng (để) gắn mẫu (các loại) sâu bọ, -
Setting-box
Danh từ: hộp đựng bảng mẫu sâu bọ, -
Setting-coat
Danh từ: lớp thạch cao trát ngoài cùng bức tường, -
Setting-dog
Danh từ: chó săn lông xù, -
Setting-in-motion
sự mở máy, -
Setting-out
cắm mốc, sự vạch dấu, -
Setting-out peg
cọc mốc, -
Setting-time retarder
chất phụ gia hãm, -
Setting-up
/ ´setiη¸ʌp /, Danh từ: sự điều chỉnh, Cơ khí & công trình:... -
Setting-up accuracy
độ chính xác điều chỉnh, -
Setting-up cost
tổn phí bố trí sản xuất, -
Setting-up costs
phi tổn bất động hàng hóa, phí tổn bất động sản hóa, phí tổn dự trữ điều chỉnh sản xuất, -
Setting-up procedure
quy trình thiết lập, -
Setting-up screw
vít kẹp chặt, vít điều chỉnh, vít xiết chặt, -
Setting-up surface
mặt chuẩn định vị, -
Setting Out
cắm mốc, cắm tuyến, rải cọc, sự dựng cọc, sự dựng mốc (trắc địa), phóng hình, định tuyến, -
Setting Out Obligations of the Contractor
thực hiện cắm mốc của nhà thầu, -
Setting accelerator
máy tăng tốc độ hoá cứng, -
Setting angle
góc lệch gá dao,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.