- Từ điển Anh - Việt
Slip joint
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
khe nứt trượt
đầu nối co giãn
tiếp hợp co giãn
Xây dựng
mối nối trượt
sự ghép trượt
Kỹ thuật chung
khớp trượt
Giải thích EN: A type of coupling between objects that permits only limited endwise movement, as between pipes and ducts.a type of coupling between objects that permits only limited endwise movement, as between pipes and ducts..Giải thích VN: Cách nối giữa các vật mà chỉ cho phép chuyển động ngược lại có giới hạn, ví dụ như cách nối giữa hai đường ống dẫn.
khớp tự lựa
khớp các đăng
Giải thích EN: A process used in flexible bag molding, in which the edges of plastic sheet veneers are cut to partially or totally overlap the scarfed area.Giải thích VN: Quá trình được sử dụng trong tạo túi đàn hồi bằng khuôn, mà cạnh của lớp mặt tấm chất dẻo được cắt một phần hay toàn bộ để gối lên chỗ nối bằng mặt vát.
khớp nối trượt
mối ghép bù trừ
Y học
khớpnối trượt
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Slip joint coupling
khớp tự lựa dọc, -
Slip kiln
lò trượt, -
Slip knot
nút thòng lọng, -
Slip line
đường trượt, đường trượt, -
Slip lines
đường trượt (kim loại), -
Slip marking
sự vạch dấu trượt, -
Slip meter
dụng cụ đo độ trượt, -
Slip mixing
sự trộn hồ, -
Slip mortise
lỗ mộng hở 3 mặt, -
Slip mount
giá trượt, -
Slip of bar
sự thanh thép trượt (trong bê tông), -
Slip of glaze
sự trượt của lớp men, sự trượt của lớp phủ, -
Slip partition
tường ngăn di động, vách ngăn di động, -
Slip path
đường trượt, đường trượt, -
Slip plane
mặt trượt, mặt phẳng trượt, -
Slip proof
bản in thử khay chữ, băng thử, bông in thử, -
Slip puller
công nhân sàn khoan, -
Slip rate
hệ số trượt, -
Slip ratio
hệ số trượt, hệ số trượt, -
Slip regulator
bộ điều chỉnh độ trượt, bộ điều chỉnh trượt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.