- Từ điển Anh - Việt
Snafu
Nghe phát âmMục lục |
/snæ´fu:/
Thông dụng
Tính từ
(quân sự), (từ lóng) hỗn loạn, loạn xạ
Danh từ
(quân sự), (từ lóng) sự hỗn loạn; sự hoang mang tột độ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- blooper * , blunder , bungle , confusion , error , false step , faux pas , flub * , foul-up , goof-up , mess , miscalculation , misjudgment , misunderstanding , mix-up , oversight , screwup , slip , slipup * , muddle , shambles , chaos , clutter , confusedness , derangement , disarrangement , disarray , disorderedness , disorderliness , disorganization , jumble , muss , scramble , topsy-turviness , tumble , complication , entangle , predicament , snarl
verb
- ball up , disorder , jumble , mess up , muddle , scramble , snarl , blunder , boggle , bungle , foul up , fumble , gum up , mishandle , mismanage , muff , spoil
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Snag
/ snæg /, Danh từ: chân răng gãy, gốc cây gãy ngang, Đầu mấu thò ra (như) của cành cây gãy...,... -
Snag-boat
/ ´snæg¸bout /, danh từ, (từ mỹ, nghĩa mỹ) tàu để nhổ cây, cừ (trên sông), -
Snagged
/ snægd /, Tính từ: có cắm cừ, có nhiều cừ, (sông, rạch), có nhiều trở ngại bất trắc,Snagged-tooth
Danh từ: răng khểnh, răng gãy, răng sứt,Snagging
Danh từ: sự bạt mấu; đẽo mấu,Snagging grinding machine
máy mài phá,Snaggle-tooth
Danh từ: răng mọc chìa, răng khểnh, răng sứt,Snaggle-toothed
Tính từ: có răng khểnh, có răng gãy, có răng sứt,Snaggy
/ ´snægi /, như snagged, Xây dựng: có cắm cừ, có nhiều cừ,Snags
,Snail
/ sneil /, Danh từ: con ốc sên, người chậm như sên, Nội động từ:...Snail's
,Snail's pace
Danh từ: sự tiến triển chậm như rùa,Snail-cased
Tính từ: chậm như sên,Snail-pace
Danh từ: bước đi chậm chạp,Snail-paced
Tính từ: chậm như sên,Snail-slow
Tính từ: chậm như sên,Snail clamp
cái kẹp kiểu ốc sên, kẹp dây kiểu xoắn ốc,Snail countersink
sao khoét răng nghiêng, mũi loe xoắn,Snaillery
Danh từ: nơi nuôi ốc sên,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.