Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Weary

Mục lục

/ˈwɪəri/

Thông dụng

Tính từ

Rất mệt, mệt lử, kiệt sức (nhất là do cố gắng hoặc chịu đựng)
weary in body and mind
mệt mỏi về thể xác lẫn tinh thần
( + of) không còn quan tâm đến, không còn hứng thú về cái gì; chán cái gì
I am weary of hearing about your problems
tôi chán nghe những vấn đề của anh rồi
to be weary of someone's complaints
chán về những lời than phiền của người nào
Gây ra mệt mỏi, gây ra buồn chán
a weary journey
một chuyến đi mệt mỏi
the last weary mile of their climb
dặm cuối cùng mệt mỏi trong cuộc leo núi của họ
Tỏ ra mệt mỏi
a weary sigh
một cái thở dài mệt mỏi
a weary smile
một nụ cười mệt mỏi

Ngoại động từ

Làm cho cảm thấy khó chịu, làm cho cảm thấy phiền muộn, làm cho cảm thấy sốt ruột
to weary somebody with requests
làm phiền ai với những lời yêu cầu
Làm cho mỏi mệt
Làm cho bất mã, làm cho chán

Nội động từ

Mệt, trở nên mệt
( + of) bất mãn, chán
you will soon weary of living abroad
chẳng bao lâu anh sẽ thấy chán sống ở nước ngoài
to weary of doing something
chán không muốn làm gì
( + for) mong mỏi
to weary for love
tương tư

Hình Thái Từ


Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
all in , beat * , bone-tired , bored , burned out , bushed , dead * , dead tired , discontented , disgusted , dog-tired , done in * , drained , drooping , drowsy , enervated , exhausted , fagged , fatigued , fed up , flagging , had it , impatient , indifferent , jaded , knocked out , out of gas , overworked , pooped * , punchy * , ready to drop , sick , sick and tired , sleepy , spent * , taxed , wearied , wearing , wiped out , worn out , zonked * , bleary , dead , rundown , spent , tired out , weariful , worn-down , worn-out , tired , drear , dreary , dry , dull , humdrum , irksome , monotonous , stuffy , tedious , tiresome , uninteresting , wearisome
verb
annoy , bore , burden , cause ennui , cloy , debilitate , depress , disgust , dishearten , distress , drain , droop , drowse , enervate , enfeeble , exasperate , exhaust , fade , fag , fail , fall off , fatigue , flag , glut , grow tired , harass , have had enough , irk , jade , leave one cold , lose interest , make discontented , nauseate , oppress , overwork , pain , plague , sap , sicken , sink , strain , take it out of , tax , tire , tire out , try the patience of , tucker out , vex , weaken , wear down , wear out , weigh , wear , beat , bored , bushed , disgusted , drained , exhausted , fatigued , grievous , irksome , jaded , overtired , pooped , sleepy , spent , tedious , timid , tired , tiresome , tore , tucker , worn

Từ trái nghĩa

adjective
activated , energetic , fresh , lively , untired
verb
activate , energize , enliven

Xem thêm các từ khác

  • Wearying

    Tính từ: mệt mỏi; buồn chán, Từ đồng nghĩa: adjective, draining ,...
  • Weasand

    Danh từ: khí quản, thực quản, họng, cổ họng, cuống họng, ( số nhiều) vỏ xúc xích làm bằng...
  • Weasand table

    bàn chế biến thực quản,
  • Weasel

    / ˈwizəl /, Danh từ: (động vật học) con chồn, Ngoại động từ:...
  • Weasel-faced

    Tính từ: mặt chồn (có nét ranh mãnh khó ưa),
  • Weasel out (of something)

    Thành Ngữ:, weasel out ( of something ), (từ mỹ, nghĩa mỹ) (thông tục) lẩn tránh, né tránh
  • Weasel word

    Danh từ: (từ mỹ, nghĩa mỹ) (thông tục) từ, thành ngữ làm giảm bớt sức mạnh của điều đang...
  • Weather

    / 'weθə /, Danh từ: thời tiết, tiết trời, bản thông báo thời tiết (đăng trên báo), Ngoại...
  • Weather-beaten

    / ´weðə¸bi:tn /, Tính từ: lộng gió (bờ biển), sạm nắng (da); dày dạn nắng gió, dày dạn phong...
  • Weather-board

    Danh từ: ván nghiêng để ngăn không cho mưa gió lọt vào (nhất là ván đóng ở chân cửa),
  • Weather-boarding

    Danh từ: ván lá sách (loạt ván nghiêng, cái nọ trùm lên một phần cái bên dưới, gắn ở bên...
  • Weather-bound

    / ´weðə¸baund /, tính từ, không thể tiến hành được, không thể tiếp tục được một chuyến đi do thời tiết xấu,
  • Weather-bureau

    / ´weðə¸bjuərou /, danh từ, sở khí tượng,
  • Weather-chart

    Danh từ: bản đồ thời tiết,
  • Weather-cloth

    vải bạt, vải che mưa gió,
  • Weather-deck

    boong trên, boong hở,
  • Weather-eye

    Danh từ: khả năng dự đoán thời tiết, tính cẩn thận, thận trọng,
  • Weather-forecast

    Danh từ: sự báo thời tiết cho ngày hôm sau hoặc vài ngày sau (được phát trên truyền thanh, truyền...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top