- Từ điển Anh - Việt
Fatigue
Nghe phát âmMục lục |
/fə'ti:g/
Thông dụng
Danh từ
Sự mệt mỏi, sự mệt nhọc
(kỹ thuật) sự giảm sức chịu đựng của kim loại
Công việc mệt nhọc, công việc lao khổ
(quân sự) (như) fatigue-duty
( số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quần áo mặc khi lao động
Ngoại động từ
Làm cho mệt mỏi, làm cho mệt nhọc
(nói về kim loại) làm giảm sức chịu đựng
Hình thái từ
Chuyên ngành
Toán & tin
(vật lý ) sự mỏi (kim loại)
Cơ - Điện tử
Sự mỏi, độ mỏi (vật liệu)
Giao thông & vận tải
hiện tượng mỏi
Xây dựng
tính mỏi
Y học
mệt
Kỹ thuật chung
bị mỏi
độ bền mỏi
độ mỏi
mỏi
sự mỏi
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- brain fag , burnout , debility , dullness , enervation , ennui , exhaustion , faintness , fatigation , feebleness , heaviness , languor , lassitude , lethargy , listlessness , overtiredness , weakness , weariness , tiredness , dyspnea , hypokinesia , hypokinesis , impuissance
verb
- bedraggle , burn out * , bush * , conk out * , debilitate , deplete , disable , drain , droop , drop , enervate , exhaust , fag , fizzle , flag , jade , knock out * , languish , overtire , peter out * , poop , poop out * , prostrate , sag , sink , succumb , take , tucker , weaken , wear down , weary , tire , wear , wear out , bore , languor
Từ trái nghĩa
noun
- energy , freshness , liveliness , spirit , vigor
verb
Xem thêm các từ khác
-
Fatigue-duty
Danh từ, (quân sự): công tác lao động (ngoài công tác rèn luyện chiến đấu) ( (cũng) fatigue),... -
Fatigue-party
Danh từ: (quân sự) đội lao động, -
Fatigue-proof
chống mỏi, không mỏi, -
Fatigue-proof rubber
cao su chịu mỏi, -
Fatigue-testing machine
máy thử độ bền mỏi, -
Fatigue allowance
độ dừng phục hồi, đọ dừng thư giãn, độ mỏi cho phép, sự bù mệt mỏi, -
Fatigue analysis
phân tích mỏi, -
Fatigue and fracture
mỏi và giòn, -
Fatigue behavior
biến diễn mỏi, động thái mỏi, trạng thái mỏi, -
Fatigue behaviour
biến diễn mỏi, động thái mỏi, trạng thái mỏi, -
Fatigue bend test
thí nghiệm mỏi do uốn, -
Fatigue bending test
sự thử độ bền mỏi khi uốn, -
Fatigue breakdown
sự phá huỷ mỏi, -
Fatigue characteristic
đặc trưng bền mỏi, -
Fatigue clothes
danh từ số nhiều, (quân sự) quần áo mặc khi lao động, -
Fatigue crack
gãy do mỏi, vết nứt do mỏi, vết nứt mờ, vết nứt mỏi, vết nứt mỏi, -
Fatigue crack formation
sự hình thành vết nứt mỏi, -
Fatigue crack growth
sự phát triển vết nứt mỏi, -
Fatigue cracking
hiện tượng nứt do mỏi, vét nứt mỏi, vết nứt mỏi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.