- Từ điển Anh - Việt
Visualize
Mục lục |
/´viʒjuə¸laiz/
Thông dụng
Cách viết khác visualise
Ngoại động từ
Hình dung, mường tượng (vật không thấy trước mắt)
Hình Thái Từ
- Ved : Visualized
- Ving: Visualizing
Chuyên ngành
Xây dựng
hiển thị hóa
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- anticipate , apprehend , bring to mind , call to mind , call up , conceive of , conjure up , create , divine , dream up , envisage , envision , fancy , feature , foresee , get the picture , image , imagine , object , picture , reflect , see , see in the mind’s eye , think , view , vision , conceive , fantasize
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Visualizer
Danh từ: người quan sát, dụng cụ để quan sát, người hay tưởng tượng, -
Visually
/ /ˈvɪʒuəli/ /, Phó từ: về thị giác, trong khi nhìn, nhìn bề ngoài, theo bề ngoài, visually handicapped,... -
Visuals
các phương tiện nhìn, -
Visuo-auditory
nhìn-nghe, -
Visuognosis
sự nhận thực thị giác, -
Visuopsychic
thị giác tâm thần, -
Visuopsychic area
diện thị tâm thần, -
Visuopsychicarea
diện thị tâm thầ, -
Visuosensory
thị giác, cảm giác, -
VisÐ
như visa, -
Vita
đời sống, phác họa tiểu sử, -
Vita glass
danh từ, kính để qua tia cực tím, -
Vitagonist
chất khoáng vitamin, -
Vital
/ 'vaitl /, Tính từ: (thuộc sự) sống, cần cho sự sống, sống còn, quan trọng (cần thiết cho sự... -
Vital capacity
dung tích phổi sống, -
Vital centre
trung tâm sống, -
Vital force
Nghĩa chuyên ngành: sinh lực, Từ đồng nghĩa: noun, animating force , elan...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.