- Từ điển Anh - Việt
Weather strip or weatherstrip
Xây dựng
mảnh chịu thời tiết
Giải thích EN: A weatherproofing material made out of a narrow wood, metal, or rubber strip that is fastened to the joints of a window or door sash to minimize the effect of external weather conditions, such as wind, rain, or dust. Also, weather stripping or weatherstripping.Giải thích VN: Một vật liệu chống nước, làm bằng gỗ kim loại hoặc cao su, được kẹp chặt vào các điểm nối ở cửa sổ hoặc khung cửa đi để giảm thiểu ảnh hưởng của điều kiện thời tiết bên ngoài như gió, mưa hoặc bụi. Tham khảo: weather stripping hoặc weatherstripping.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Weather stripping
dải phớt, mạch xây, sự bít kín khe nối, dải bảo vệ, giấy, -
Weather tower
tháp khí tượng, -
Weather vane
chong chóng gió, mũi tên gió, mũi tên gió, -
Weather working day
ngày làm việc tạnh trời, ngày làm việc thời tiết cho phép (ngày làm việc tốt trời – hợp đồng thuê tàu), -
Weatherboard
tấm mạn, tấm chắn sóng, mái che cửa sổ (tàu), -
Weatherboard gable
đầu hồi lợp ván tấm, -
Weathercock
/ ´weðə¸kɔk /, Danh từ: chong chóng gió (cho biết chiều gió) (như) weather-vane, (nghĩa bóng) người... -
Weatherd
Tính từ: chịu được gió bão (tàu thuyền), (nghĩa bóng) được tôi luyện; từng trải (người),... -
Weathered
/ ´weðəd /, Kỹ thuật chung: bị phong hóa, un-weathered, không bị phong hóa -
Weathered crude
dầu thô bị biến chất, -
Weathered depth
chiều sâu phong hóa, -
Weathered distillate
phần cất biến chất, -
Weathered layer
lớp phong hóa, -
Weathered oil
dầu biến chất, -
Weathered ore
quặng biến chất, -
Weathered residue
tàn tích phong hóa, -
Weathered rock
đá phong hóa, -
Weathered zone
đới phong hóa, -
Weathering
/ ´weðəriη /, Danh từ: thời tiết, nắng mưa, gió mưa, tuyết sương, sự mòn, sự vụn, sự rã... -
Weathering (geological)
sự phong hóa, sự phong hóa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.