- Từ điển Anh - Việt
Well-founded
Mục lục |
/´wel´faundid/
Thông dụng
Cách viết khác well-grounded
Như well-grounded
Chuyên ngành
Kinh tế
có căn cứ
có đủ căn cứ
có đủ lý do
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- based on hard data , based on hard facts , factual , proven , rock-solid , solid , substantiated , balanced , commonsensible , commonsensical , judicious , levelheaded , prudent , rational , reasonable , sagacious , sage , sapient , sensible , sound , well-grounded , wise , cogent , just , tight , valid , good , likely , probable
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Well-graced
/ ´wel´greist /, tính từ, có nhiều đức tính dễ thương, -
Well-graded aggregate treated with calcium chloride
đá dăm gia cố clorua canxi, -
Well-graded concrete sand
cát có thành phần cỡ hạt tốt để làm bê-tông, -
Well-graded fine aggregate
cốt liệu nhỏ có thành phần hạt tốt, -
Well-graded sand
cát có thành phần cỡ hạt tốt, -
Well-groomed
Tính từ: Ăn mặc đẹp, Từ đồng nghĩa: adjective, orderly , shipshape... -
Well-grounded
Tính từ: Đáng tin cậy, chắc chắn, có cơ sở, được dựa trên thực tế, được chứng minh (tin... -
Well-grown
Tính từ: cao to; phát triển, -
Well-head
Danh từ: nguồn suối, (nghĩa bóng) nguồn, thiết bị đầu giếng, đầu giếng, well head assembly,... -
Well-head tax
thuế tại nguồn (dầu thô), -
Well-heeled
/ ´wel´hi:ld /, tính từ, (thông tục) giàu có, Từ đồng nghĩa: adjective, a restaurant with many well-heeled,... -
Well-informed
/ ´welin´fɔ:md /, Tính từ: thông thạo; có được kiến thức, có được thông tin, Kinh... -
Well-intentioned
/ ´welin´tenʃənd /, tính từ, với ý tốt, thiện chí, -
Well-judged
Tính từ: xét đoán đúng, nhận xét đúng, -
Well-knit
/ ´wel´nit /, tính từ, chắc nịch (người), -
Well-know port
cổng đã biết, -
Well-known
/ ´wel´noun /, Tính từ: nổi tiếng, được nhiều người biết đến, lừng danh, Từ... -
Well-known host name
tên chủ đã biết, -
Well-known mark
dấu hiệu nổi tiếng, mác nổi tiếng, -
Well-logging equipment
thiết bị carota giếng, thiết bị log giếng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.