Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Bộ điều khiển

Mục lục

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

control
bộ điều khiển (độ) lạnh
cold control
bộ điều khiển áp suất
pressure control
bộ điều khiển bán dẫn
transistor control unit
bộ điều khiển băng
tape control unit
bộ điều khiển camera
camera control unit
bộ điều khiển cản dịu
control diaphragm
bộ điều khiển cần mang lưỡi
blade lift control
bộ điều khiển cần nâng lưỡi
blade lift control
bộ điều khiển càng máy bay
landing-gear control unit
bộ điều khiển cấp nhiên liệu
fuel control unit
bộ điều khiển chia sẻ
shared control unit
bộ điều khiển chính
main control unit
bộ điều khiển chung
common control unit
bộ điều khiển chương trình
program control unit
bộ điều khiền cấu đo
control of minimum headway
bộ điều khiển ghi
recording control
bộ điều khiển giám sát
supervisory control
bộ điều khiển kép
dual control
bộ điều khiển khối
block control unit
bộ điều khiển không trong
vacuum control unit
bộ điều khiển khung
frame control
bộ điều khiển lệnh
instruction control unit
bộ điều khiển ly kết
clutch control
bộ điều khiển ngắt
interrupt control unit
bộ điều khiển nhập/xuất
input/output control unit
bộ điều khiển nhóm
cluster control unit
bộ điều khiển ra/vào
input/output control unit
bộ điều khiển cấp
control of minimum headway
bộ điều khiển tăng tốc
acceler-ation control unit
bộ điều khiển thắng
brake control
bộ điều khiển thắng
braking control
bộ điều khiển thắng
parking control
bộ điều khiển thiết bị
device control unit
bộ điều khiển trò chơi
game control adapter
bộ điều khiển trục máy
spindle control
bộ điều khiển trung tâm
CCU (centralcontrol unit)
bộ điều khiển trung tâm
central control unit
bộ điều khiển trung tâm
central control unit (CCU)
bộ điều khiển truyền dữ liệu
TCU (transmissioncontrol unit)
bộ điều khiển truyền dữ liệu
transmission control unit (TCD)
bộ điều khiển truyền thông
CCU (communicationscontrol unit)
bộ điều khiển truyền thông
communication control unit
bộ điều khiển truyền thông
communications control unit (CCU)
bộ điều khiển từ xa
remote control
bộ điều khiển viễn thông
telecommunication control unit
bộ điều khiển vòng lặp
loop-control unit (LCU)
bộ điều khiển vòng lặp
LUC (loopcontrol unit)
bộ điều khiển đầu cuối
TCU (terminalcontrol unit)
bộ điều khiển đầu cuối
terminal control unit (TCD)
bộ điều khiển đĩa
disk control unit
Hệ thống điều khiển truy nhập của bộ điều khiển Truy nhập đầu cuối
Terminal Access Controller Access Control System (TACACS)
sự tả bộ điều khiển
control description (CTLD)
điều khiển, bộ điều khiển
Control, Controller (CNTRL)
control device
control hierarchy
control potentiometer
control station
control unit
bộ điều khiển bán dẫn
transistor control unit
bộ điều khiển băng
tape control unit
bộ điều khiển camera
camera control unit
bộ điều khiển càng máy bay
landing-gear control unit
bộ điều khiển cấp nhiên liệu
fuel control unit
bộ điều khiển chia sẻ
shared control unit
bộ điều khiển chính
main control unit
bộ điều khiển chung
common control unit
bộ điều khiển chương trình
program control unit
bộ điều khiển khối
block control unit
bộ điều khiển không trong
vacuum control unit
bộ điều khiển lệnh
instruction control unit
bộ điều khiển ngắt
interrupt control unit
bộ điều khiển nhập/xuất
input/output control unit
bộ điều khiển nhóm
cluster control unit
bộ điều khiển ra/vào
input/output control unit
bộ điều khiển tăng tốc
acceler-ation control unit
bộ điều khiển thiết bị
device control unit
bộ điều khiển trung tâm
CCU (centralcontrol unit)
bộ điều khiển trung tâm
central control unit
bộ điều khiển trung tâm
central control unit (CCU)
bộ điều khiển truyền dữ liệu
TCU (transmissioncontrol unit)
bộ điều khiển truyền dữ liệu
transmission control unit (TCD)
bộ điều khiển truyền thông
CCU (communicationscontrol unit)
bộ điều khiển truyền thông
communication control unit
bộ điều khiển truyền thông
communications control unit (CCU)
bộ điều khiển viễn thông
telecommunication control unit
bộ điều khiển vòng lặp
loop-control unit (LCU)
bộ điều khiển vòng lặp
LUC (loopcontrol unit)
bộ điều khiển đầu cuối
TCU (terminalcontrol unit)
bộ điều khiển đầu cuối
terminal control unit (TCD)
bộ điều khiển đĩa
disk control unit
controlled atmosphere (CA)
controller

Giải thích VN: Thiết bị truyền thông tin qua đường liên kết dữ liệu của một mạng, được điều khiển bởi chương trình trong thiết bị hoặc bộ xử nối với bộ điều [[khiển.]]

Giải thích EN: A device that directs the transmission of information over the data links of a network; it is controlled by a program either within the device or in a processor to which the controller is connected.

bảng tham số tạo bộ điều khiển
CCPT (controllercreation parameter table)
bảng tham số tạo bộ điều khiển
controller creation parameter table (CCPT)
bộ điều khiển (bằng) tay
manual controller
bộ điểu khiển (kiểu) biến trở
rheostatic controller
bộ điều khiển (theo) chương trình
programmable controller
bộ điều khiển âm thanh
acoustic controller
bộ điều khiển áp suất
pressure controller
bộ điều khiển băng từ
magnetic tape controller
bộ điều khiển bay
flight controller
bộ điều khiển bộ nhớ
memory controller
bộ điều khiển bộ nhớ
store controller
bộ điều khiển buýt của bộ xử
Processor Bus Controller (PBC)
Bộ điều khiển buýt EISA
EISA Bus Controller (EBC)
bộ điều khiển buýt phân xử
ABC (arbitrationbus controller)
bộ điều khiển buýt phân xử
arbitration bus controller (ABC)
bộ điều khiển buýt thẻ lệnh
Token Bus Controller (TBC)
bộ điều khiển cache
cache controller
Bộ điều khiển cầu nối ISA
ISA Bridge Controller (IBC)
bộ điều khiển chế độ khối
Burst Mode Controller (BMS)
bộ điều khiển chính
basic controller
bộ điều khiển chính
main controller
bộ điều khiển chính (tổng)
master controller
bộ điều khiển chủ
master controller
bộ điều khiển chủ
pilot controller
bộ điều khiển chương trình
program controller
bộ điều khiển chương trình hệ thống
SPC (systemprogram controller)
bộ điều khiển chương trình hệ thống
system program controller (SPC)
bộ điều khiển chương trình lưu trữ, báo hiệu, các giao thức chuyển mạch
Signalling, Protocols and Switching Stored Program Controller (SPSSPC)
bộ điều khiển chuyển mạch nhãn
Label Switch Controller (LSC)
bộ điều khiển bản
basic controller
bộ điều khiển thể lập trình
programmable controller
bộ điều khiển cổng mạng
Gateway Controller (GWC)
Bộ điều khiển cổng phương tiện (thuật ngữ chung chỉ VSC)
Media Gateway Controller (MGC)
bộ điều khiển CRT
CRT controller
bộ điều khiển cục bộ
local controller
bộ điều khiển dồn đĩa
disk pack controller
bộ điều khiển giao diện buýt vạn năng
Universal Bus Interface Controller (UBIC)
bộ điều khiển giao diện mạng
network interface controller (NLC)
bộ điều khiển giao diện mạng
NIC (networkinterface controller)
bộ điều khiển giao diện số
Digital Interface Controller (DIC)
bộ điều khiển hai pha
two-phase controller
bộ điều khiển hệ thống truy nhập tuyến
Radio Access System Controller (RASC)
bộ điều khiển hồi tiếp
feedback controller
Bộ điều khiển kênh vào/ra + Chip của bộ điều khiển vào/ra
Input/Output Channel Converter + Input/Output Controller Chip (IOCC)
bộ điều khiển khí nén
pneumatic controller
bộ điều khiển khối ngoại vi
Peripheral Unit Controller (PUC)
bộ điều khiển không lưu
air traffic controller
bộ điều khiển kiểu cam
cam controller
bộ điều khiển kiểu tang
barrel controller
bộ điều khiển lái
pilot controller
bộ điều khiển lập lịch
schedule controller
bộ điều khiển lập trình được
PC (Programmablecontroller)
bộ điều khiển lập trình được
programmable controller (PC)
bộ điều khiển lấy mẫu
sampling controller
bộ điều khiển logic
logical controller
bộ điều khiển logic lập trình được
PLC (programmablelogic controller)
bộ điều khiển logic lập trình được
programmable logic controller (PLC)
bộ điều khiển lưu lượng
flow rate controller
bộ điều khiển mạch rắn
solid-state controller
bộ điều khiển màn hình thứ cấp
secondary video display controller
bộ điều khiển mạng
network controller
Bộ điều khiển mạng con ISDN
ISDN Sub-net Controller (ISC)
bộ điều khiển máy in
printer controller
bộ điều khiển miền
domain controller
bộ điều khiển một kênh
single channel controller
bộ điều khiển một pha
one-phase controller
bộ điều khiển mức thủy tinh
glass level controller
bộ điều khiển ngắt
interrupt controller
bộ điều khiển ngắt
Interrupt Controller (IC)
bộ điều khiển ngắt lập trình được
PIC (Programmableinterrupt controller)
bộ điều khiển ngắt lập trình được
programmable interrupt controller (PIC)
bộ điều khiển ngắt phẳng
faceplate breaker controller
Bộ điều khiển ngắt ưu tiên/Bộ điều khiển ngắt thể lập trình
Priority Interrupt Controller/Programmable Interrupt Controller (PIC)
bộ điều khiển ngoại vi nhỏ
Small Peripheral Controller (SPC)
bộ điều khiển ngược chiều
reverse acting controller
bộ điều khiển nhập/xuất
I/O controller
bộ điều khiển nhập/xuất
input/output controller
bộ điều khiển nhập/xuất
IOC (input/output controller)
bộ điều khiển nhiệt độ
temperature controller
bộ điều khiển nhiều pha
multiphase controller
bộ điều khiển nhớ
Memory Controller (MC)
bộ điều khiển nhớ phân cấp
Hierarchical Storage Controller (HSC)
bộ điều khiển nhóm
cluster controller
bộ điều khiển nhóm đầu cuối
Terminal Group Controller (TGC)
bộ điều khiển nhóm đường dây
Line Group Controller (LGC)
bộ điều khiển nhúng
embedded controller
bộ điều khiển nhúng
imbedded controller
bộ điều khiển đĩa
disk drive controller
bộ điều khiển phân thế
potentiometric controller
bộ điều khiển phẳng
faceplate controller
bộ điều khiển PI
Pi controller
bộ điều khiển pilot
pilot controller
bộ điều khiển ra/vào
input/output controller
bộ điều khiển rađa
radar controller
bộ điều khiển cấp
movement controller
bộ điều khiển cấp
primary controller
bộ điều khiển soạn thảo
edit controller
bộ điều khiển tại chỗ
local controller
bộ điều khiển thanh ngắt
chopper bar controller
bộ điều khiển thanh ngắt quãng
chopper bar controller
bộ điều khiển theo dự án (tàu trụ)
project controller
bộ điều khiển theo kiểu dao động toàn phần
integral-mode controller
bộ điều khiển theo nấc
notching controller
bộ điều khiển thiết bị cục bộ
LDC (localdevice controller)
bộ điều khiển thiết bị cục bộ
local device controller (LDC)
bộ điều khiển thiết bị nhớ
storage device controller
bộ điều khiển thiết bị nhớ từ
magnetic storage device controller
bộ điều khiển thông minh
intelligent controller
bộ điều khiển trả lời bằng âm thanh
Audio Response Controller (ARC)
bộ điều khiển trạm gốc
base station controller
bộ điều khiển trạm gốc
Base Station Controller (BSC)
bộ điều khiển trạm làm việc
workstation controller (WSC)
Bộ điều khiển trao đổi kênh D của ISDN
ISDN D- channel Exchange Controller (IDEC)
bộ điều khiển trình tự
sequence controller
bộ điều khiển trợ động
servo controller
bộ điều khiển trung kế số
Digital Trunk Controller (DTC)
bộ điều khiển trung ương
master events sequence controller
bộ điều khiển truy cập đầu cuối
TAC (terminalaccess controller)
bộ điều khiển truy cập đầu cuối
terminal access controller (TAC)
bộ điều khiển truy nhập
access controller
bộ điều khiển truy nhập mạng
Network Access controller (NAC)
bộ điều khiển truy nhập môi trường gói
Packet Media Access Controller (PMAC)
Bộ điều khiển truy nhập thuê bao ISDN
ISDN Subscriber Access Controller (ISAC)
bộ điều khiển truy nhập vệ tinh
Satellite Access Controller (SAC)
bộ điều khiển truy nhập đầu cuối
Terminal Access Controller (TAC)
bộ điều khiển truyền thông
communication controller
bộ điều khiển truyền thông
communications controller
bộ điều khiển truyền thông
DDC (datacommunication controller)
Bộ điều khiển truyền thông (SNA)
Communications Controller (SNA) (COMC)
bộ điều khiển truyền thông bằng âm thanh
Audio Communications Controller (ACC)
bộ điều khiển truyền thông cục bộ
Local Communications Controller (LCC)
Bộ điều khiển truyền thông ISDN
ISDN Communications Controller (ICC)
bộ điều khiển truyền thông tích hợp
ICC (integratedcommunication controller)
bộ điều khiển truyền thông tích hợp
integrated communication controller (lCC)
bộ điều khiển từ
full magnetic controller
bộ điều khiển từ xa
remote controller
bộ điều khiển tự động
automatic controller
bộ điều khiển tuyến nối cho hệ thống báo hiệu số 7
Link Controller for Signalling System No.7 (LCS7)
Bộ điều khiển tuyến nối ISDN
ISDN Link Controller (ILC)
bộ điều khiển tuyến đơn
single-line controller
bộ điều khiển tỷ lệ
proportional controller
bộ điều khiển tỷ lệ-tích phân
proportional plus integral controller (PIcontroller)
bộ điều khiển tỷ lệ-tích phân-đạo hàm
proportional plus integral plus derivative controller (PIDcontroller)
bộ điều khiển tỷ lệ-đạo hàm
PD controller (proportionalplus derivative controller)
bộ điều khiển tỷ số
ratio controller
bộ điều khiển vạn năng
universal controller
bộ điều khiển vào/ra
input/output controller
bộ điều khiển vào/ra
Input/Output Controller (IOC)
bộ điều khiển vào/ra
IOC (input/output controller)
bộ điều khiển video
video controller
bộ điều khiển vòng đóng
closed-loop controller
bộ điều khiển đa năng
universal controller
bộ điều khiển đa điểm
Multipoint Controller (MC)
bộ điều khiển đặt trên boong
On Boars Controller (OBC)
bộ điều khiển đầu cuối
terminal controller
bộ điều khiển đầu cuối
Terminal Controller (TC)
bộ điều khiển đĩa
disk controller
bộ điều khiển đĩa cứng
hard disk controller
bộ điều khiển đĩa cứng
Hark Disk Controller (HDC)
bộ điều khiển đĩa mềm
FDC floppy disk controller
bộ điều khiển đĩa mềm
Floppy Disk Controller (FDC)
bộ điều khiển đĩa tích hợp-IDC
IDC (IntegratedDisk Controller)
bộ điều khiển điện
electric controller
bộ điều khiển điện tử
electronic controller
bộ điều khiển đồ họa
graphics controller
bộ điều khiển đồ họa thông minh
IGC (intelligentgraphics controller)
bộ điều khiển đồ họa thông minh
Intelligent Graphics Controller (IGC)
bộ điều khiển đường dây
line controller
bộ điều khiển/vào ra khung
Frame Input/Output Controller (FIOC)
các giao diện của bộ điều khiển đặt trên boong
On Board Controller Interfaces (OBCI)
chức năng bộ điều khiển
controller function
chương trình cấu hình bộ điều khiển
CCF (controllerconfiguration facility)
chương trình cấu hình bộ điều khiển
controller configuration facility (CP)
dữ liệu bộ điều khiển
controller data
giao diện của bộ điều khiển máy chủ
Host Controller Interface (HCI)
giao diện của bộ điều khiển máy chủ vạn năng
Universal Host Controller Interface (UHCI)
Hệ thống điều khiển truy nhập của bộ điều khiển Truy nhập đầu cuối
Terminal Access Controller Access Control System (TACACS)
tả bộ điều khiển
controller description (CTLD)
tả bộ điều khiển
CTLD (controllerdescription)
Thẻ/Bộ điều khiển giao diện mạng LAN
Local Area Network Interface Card/Controller (NANIC)
tương tác kết cấu bộ điều khiển
controller-structure interaction
đầu nối/Bộ điều khiển nút đầu cuối
Terminal Node Connector/Controller (TNC)
đĩa bộ điều khiển
controller disk
đĩa bộ điều khiển bộ nhớ
store controller disk
điều khiển, bộ điều khiển
Control, Controller (CNTRL)
convection current
driver
bộ điều khiển buýt
bus driver
bộ điều khiển chuột
mouse driver
bộ điều khiển gói tin
packet driver
bộ điều khiển kích dòng
line driver
bộ điều khiển máy in
printer driver
bộ điều khiển máy vẽ
plotter driver
bộ điều khiển MOS
MOS driver
bộ điều khiển ngoại vi
peripheral driver
bộ điều khiển phần mềm
software driver
bộ điều khiển thiết bị vật
Physical Device Driver (PDD)
bộ điều khiển truyền thông
communication driver
bộ điều khiển vận khí
record driver
bộ điều khiển điều biến
modulator driver
bộ điều khiển đường truyền
line driver
hình bộ điều khiển Windows
Widows Driver Model (WDM)
Thư viện chương trình của bộ điều khiển Windows (Microsoft)
Windows Driver Library (Microsoft) (WDL)
drum starter, controller
governor
bộ điều khiển thanh răng
governor driving rack
handler

Giải thích VN: Một driver, một trình tiện ích, hoặc một chương trình con dùng để "trông nom" một nhiệm vụ công việc. dụ bộ điều khiển A 20 một thủ tục dùng để điều khiển sự thâm nhập vào bộ nhớ phát triển. Nếu HIMEM. SYS không thể giành được sự kiểm soát đường địa chỉ A 20 đó, thì dùng thông số/MACHINE:code để báo cho HIMEM. SYS biết về loại máy tính đang được sử dụng; thường làm như vậy giải quyết được trục trặc. Các handler cũng thể một tập các lệnh lập trình gắn vào một nút bấm. Các lệnh này điều khiển những sẽ xảy ra khi nút bấm đó được chọn. Thêm một trường hợp nửa: một loại interrupt (ngắt) được xử bởi một handler phần [[mềm.]]

bộ điều khiển khối
BH (blockhandler)
bộ điều khiển khối
block handler
bộ điều khiển khung
FH (framehandler)
bộ điều khiển khung
frame handler (FH)
bộ điều khiển kiểm tra kênh
CCH (channel-check handler)
bộ điều khiển kiểm tra kênh
channel-check handler (CCH)
bộ điều khiển kiểm tra máy
machine-check handler (MCH)
bộ điều khiển kiểm tra máy
MCR (machinecheck handler)
bộ điều khiển menu
menu handler
bộ điều khiển ngắt
interrupt handler
bộ điều khiển ngắt mức thứ nhất
FLIH (first-level interrupt handler)
bộ điều khiển truyền thông
communications handler
bộ điều khiển đĩa
disk handler
cổng phụ bộ điều khiển khung
FHSP (framehandler subpart)
cổng phụ bộ điều khiển khung
frame handler sub-port (FHSP)
tập hợp bộ điều khiển khối
block handler set
light control
peripheral control unit
regulator
bộ điều khiển máy phát
alternator regulator

Xem thêm các từ khác

  • Bộ khởi động sao-tam giác

    star delta starter, star delta switch, y-delta starter
  • Bộ khởi động Schmitt

    schmitt trigger
  • Địa chỉ hiện tại

    current address
  • Máy lạnh ejectơ

    ejector cooler, ejector refrigerating machine, ejector refrigerating machine [plant, ejector refrigerating plant, ejector refrigerating system, system]
  • Máy lạnh gia đình

    household refrigerator, domestic refrigerator
  • Máy lạnh hấp thụ

    absorption cold generator, absorption refrigerating machine, absorption refrigerator, máy lạnh hấp thụ amoniac-nước, ammonia-water absorption...
  • Máy lạnh hở

    open chiller, open chiller (cooler), open cooler
  • Thuyền hai thân

    catamaran, catamaran ship, twin-hull ship
  • Thuyền máy

    motor vessel, motor-boat, motor-ship, power boast
  • Bộ khởi động, máy khoan khởi động

    starter, giải thích vn : những thứ mở đầu một quá trình , trong trường hợp cụ thể có nghĩa là: máy khoan đường kính lớn...
  • Bỏ không

    idle, unused., vacate, idle fund, vacant, void, Đất bỏ không, idle land., nhà bỏ không, vacant possession, thuế đất bỏ không, vacant...
  • Bộ khống chế

    arrester, clamper, controller, bộ khống chế ( điều chỉnh ) nhiệt độ, temperature controller, bộ khống chế áp suất tĩnh, static...
  • Máy lạnh kiểu phun

    ejector cooler, ejector refrigerating machine, ejector refrigerating machine [plant, ejector refrigerating plant, ejector refrigerating system, system]
  • Máy lạnh năng suất thấp

    small refrigerating machine, small-size refrigerating machine, small-storage refrigerating machine
  • Bộ khống chế nhiệt độ

    temperature adjuster, temperature control apparatus, temperature controller
  • Bộ khớp nối

    adaptor, transition piece, bộ khớp nối ổ cắm, socket adaptor, bộ khớp nối phích cắm, plug adaptor
  • Bộ khử

    disposal unit, eliminator, suppressor
  • Bộ khử ẩm

    de-hydrator, humidity separator, mist eliminator, moisture separator
  • Bộ khử băng

    deicer or de-icer, giải thích vn : một thiết bị hay một chất được dùng để loại bỏ lớp băng vô ích khỏi động cơ hay...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top