- Từ điển Việt - Anh
Bộ điều khiển
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
control
- bộ điều khiển (độ) lạnh
- cold control
- bộ điều khiển áp suất
- pressure control
- bộ điều khiển bán dẫn
- transistor control unit
- bộ điều khiển băng
- tape control unit
- bộ điều khiển camera
- camera control unit
- bộ điều khiển cản dịu
- control diaphragm
- bộ điều khiển cần mang lưỡi
- blade lift control
- bộ điều khiển cần nâng lưỡi
- blade lift control
- bộ điều khiển càng máy bay
- landing-gear control unit
- bộ điều khiển cấp nhiên liệu
- fuel control unit
- bộ điều khiển chia sẻ
- shared control unit
- bộ điều khiển chính
- main control unit
- bộ điều khiển chung
- common control unit
- bộ điều khiển chương trình
- program control unit
- bộ điều khiền cơ cấu đo
- control of minimum headway
- bộ điều khiển ghi
- recording control
- bộ điều khiển giám sát
- supervisory control
- bộ điều khiển kép
- dual control
- bộ điều khiển khối
- block control unit
- bộ điều khiển không trong
- vacuum control unit
- bộ điều khiển khung
- frame control
- bộ điều khiển lệnh
- instruction control unit
- bộ điều khiển ly kết
- clutch control
- bộ điều khiển ngắt
- interrupt control unit
- bộ điều khiển nhập/xuất
- input/output control unit
- bộ điều khiển nhóm
- cluster control unit
- bộ điều khiển ra/vào
- input/output control unit
- bộ điều khiển sơ cấp
- control of minimum headway
- bộ điều khiển tăng tốc
- acceler-ation control unit
- bộ điều khiển thắng
- brake control
- bộ điều khiển thắng
- braking control
- bộ điều khiển thắng
- parking control
- bộ điều khiển thiết bị
- device control unit
- bộ điều khiển trò chơi
- game control adapter
- bộ điều khiển trục máy
- spindle control
- bộ điều khiển trung tâm
- CCU (centralcontrol unit)
- bộ điều khiển trung tâm
- central control unit
- bộ điều khiển trung tâm
- central control unit (CCU)
- bộ điều khiển truyền dữ liệu
- TCU (transmissioncontrol unit)
- bộ điều khiển truyền dữ liệu
- transmission control unit (TCD)
- bộ điều khiển truyền thông
- CCU (communicationscontrol unit)
- bộ điều khiển truyền thông
- communication control unit
- bộ điều khiển truyền thông
- communications control unit (CCU)
- bộ điều khiển từ xa
- remote control
- bộ điều khiển viễn thông
- telecommunication control unit
- bộ điều khiển vòng lặp
- loop-control unit (LCU)
- bộ điều khiển vòng lặp
- LUC (loopcontrol unit)
- bộ điều khiển đầu cuối
- TCU (terminalcontrol unit)
- bộ điều khiển đầu cuối
- terminal control unit (TCD)
- bộ điều khiển đĩa
- disk control unit
- Hệ thống điều khiển truy nhập của bộ điều khiển Truy nhập đầu cuối
- Terminal Access Controller Access Control System (TACACS)
- sự mô tả bộ điều khiển
- control description (CTLD)
- điều khiển, bộ điều khiển
- Control, Controller (CNTRL)
control device
control hierarchy
control potentiometer
control station
control unit
- bộ điều khiển bán dẫn
- transistor control unit
- bộ điều khiển băng
- tape control unit
- bộ điều khiển camera
- camera control unit
- bộ điều khiển càng máy bay
- landing-gear control unit
- bộ điều khiển cấp nhiên liệu
- fuel control unit
- bộ điều khiển chia sẻ
- shared control unit
- bộ điều khiển chính
- main control unit
- bộ điều khiển chung
- common control unit
- bộ điều khiển chương trình
- program control unit
- bộ điều khiển khối
- block control unit
- bộ điều khiển không trong
- vacuum control unit
- bộ điều khiển lệnh
- instruction control unit
- bộ điều khiển ngắt
- interrupt control unit
- bộ điều khiển nhập/xuất
- input/output control unit
- bộ điều khiển nhóm
- cluster control unit
- bộ điều khiển ra/vào
- input/output control unit
- bộ điều khiển tăng tốc
- acceler-ation control unit
- bộ điều khiển thiết bị
- device control unit
- bộ điều khiển trung tâm
- CCU (centralcontrol unit)
- bộ điều khiển trung tâm
- central control unit
- bộ điều khiển trung tâm
- central control unit (CCU)
- bộ điều khiển truyền dữ liệu
- TCU (transmissioncontrol unit)
- bộ điều khiển truyền dữ liệu
- transmission control unit (TCD)
- bộ điều khiển truyền thông
- CCU (communicationscontrol unit)
- bộ điều khiển truyền thông
- communication control unit
- bộ điều khiển truyền thông
- communications control unit (CCU)
- bộ điều khiển viễn thông
- telecommunication control unit
- bộ điều khiển vòng lặp
- loop-control unit (LCU)
- bộ điều khiển vòng lặp
- LUC (loopcontrol unit)
- bộ điều khiển đầu cuối
- TCU (terminalcontrol unit)
- bộ điều khiển đầu cuối
- terminal control unit (TCD)
- bộ điều khiển đĩa
- disk control unit
controlled atmosphere (CA)
controller
Giải thích VN: Thiết bị truyền thông tin qua đường liên kết dữ liệu của một mạng, được điều khiển bởi chương trình trong thiết bị hoặc bộ xử lý nối với bộ điều [[khiển.]]
Giải thích EN: A device that directs the transmission of information over the data links of a network; it is controlled by a program either within the device or in a processor to which the controller is connected.
- bảng tham số tạo bộ điều khiển
- CCPT (controllercreation parameter table)
- bảng tham số tạo bộ điều khiển
- controller creation parameter table (CCPT)
- bộ điều khiển (bằng) tay
- manual controller
- bộ điểu khiển (kiểu) biến trở
- rheostatic controller
- bộ điều khiển (theo) chương trình
- programmable controller
- bộ điều khiển âm thanh
- acoustic controller
- bộ điều khiển áp suất
- pressure controller
- bộ điều khiển băng từ
- magnetic tape controller
- bộ điều khiển bay
- flight controller
- bộ điều khiển bộ nhớ
- memory controller
- bộ điều khiển bộ nhớ
- store controller
- bộ điều khiển buýt của bộ xử lý
- Processor Bus Controller (PBC)
- Bộ điều khiển buýt EISA
- EISA Bus Controller (EBC)
- bộ điều khiển buýt phân xử
- ABC (arbitrationbus controller)
- bộ điều khiển buýt phân xử
- arbitration bus controller (ABC)
- bộ điều khiển buýt thẻ lệnh
- Token Bus Controller (TBC)
- bộ điều khiển cache
- cache controller
- Bộ điều khiển cầu nối ISA
- ISA Bridge Controller (IBC)
- bộ điều khiển chế độ khối
- Burst Mode Controller (BMS)
- bộ điều khiển chính
- basic controller
- bộ điều khiển chính
- main controller
- bộ điều khiển chính (tổng)
- master controller
- bộ điều khiển chủ
- master controller
- bộ điều khiển chủ
- pilot controller
- bộ điều khiển chương trình
- program controller
- bộ điều khiển chương trình hệ thống
- SPC (systemprogram controller)
- bộ điều khiển chương trình hệ thống
- system program controller (SPC)
- bộ điều khiển chương trình lưu trữ, báo hiệu, các giao thức và chuyển mạch
- Signalling, Protocols and Switching Stored Program Controller (SPSSPC)
- bộ điều khiển chuyển mạch nhãn
- Label Switch Controller (LSC)
- bộ điều khiển cơ bản
- basic controller
- bộ điều khiển có thể lập trình
- programmable controller
- bộ điều khiển cổng mạng
- Gateway Controller (GWC)
- Bộ điều khiển cổng phương tiện (thuật ngữ chung chỉ VSC)
- Media Gateway Controller (MGC)
- bộ điều khiển CRT
- CRT controller
- bộ điều khiển cục bộ
- local controller
- bộ điều khiển dồn đĩa
- disk pack controller
- bộ điều khiển giao diện buýt vạn năng
- Universal Bus Interface Controller (UBIC)
- bộ điều khiển giao diện mạng
- network interface controller (NLC)
- bộ điều khiển giao diện mạng
- NIC (networkinterface controller)
- bộ điều khiển giao diện số
- Digital Interface Controller (DIC)
- bộ điều khiển hai pha
- two-phase controller
- bộ điều khiển hệ thống truy nhập vô tuyến
- Radio Access System Controller (RASC)
- bộ điều khiển hồi tiếp
- feedback controller
- Bộ điều khiển kênh vào/ra + Chip của bộ điều khiển vào/ra
- Input/Output Channel Converter + Input/Output Controller Chip (IOCC)
- bộ điều khiển khí nén
- pneumatic controller
- bộ điều khiển khối ngoại vi
- Peripheral Unit Controller (PUC)
- bộ điều khiển không lưu
- air traffic controller
- bộ điều khiển kiểu cam
- cam controller
- bộ điều khiển kiểu tang
- barrel controller
- bộ điều khiển lái
- pilot controller
- bộ điều khiển lập lịch
- schedule controller
- bộ điều khiển lập trình được
- PC (Programmablecontroller)
- bộ điều khiển lập trình được
- programmable controller (PC)
- bộ điều khiển lấy mẫu
- sampling controller
- bộ điều khiển logic
- logical controller
- bộ điều khiển logic lập trình được
- PLC (programmablelogic controller)
- bộ điều khiển logic lập trình được
- programmable logic controller (PLC)
- bộ điều khiển lưu lượng
- flow rate controller
- bộ điều khiển mạch rắn
- solid-state controller
- bộ điều khiển màn hình thứ cấp
- secondary video display controller
- bộ điều khiển mạng
- network controller
- Bộ điều khiển mạng con ISDN
- ISDN Sub-net Controller (ISC)
- bộ điều khiển máy in
- printer controller
- bộ điều khiển miền
- domain controller
- bộ điều khiển một kênh
- single channel controller
- bộ điều khiển một pha
- one-phase controller
- bộ điều khiển mức thủy tinh
- glass level controller
- bộ điều khiển ngắt
- interrupt controller
- bộ điều khiển ngắt
- Interrupt Controller (IC)
- bộ điều khiển ngắt lập trình được
- PIC (Programmableinterrupt controller)
- bộ điều khiển ngắt lập trình được
- programmable interrupt controller (PIC)
- bộ điều khiển ngắt phẳng
- faceplate breaker controller
- Bộ điều khiển ngắt ưu tiên/Bộ điều khiển ngắt có thể lập trình
- Priority Interrupt Controller/Programmable Interrupt Controller (PIC)
- bộ điều khiển ngoại vi nhỏ
- Small Peripheral Controller (SPC)
- bộ điều khiển ngược chiều
- reverse acting controller
- bộ điều khiển nhập/xuất
- I/O controller
- bộ điều khiển nhập/xuất
- input/output controller
- bộ điều khiển nhập/xuất
- IOC (input/output controller)
- bộ điều khiển nhiệt độ
- temperature controller
- bộ điều khiển nhiều pha
- multiphase controller
- bộ điều khiển nhớ
- Memory Controller (MC)
- bộ điều khiển nhớ phân cấp
- Hierarchical Storage Controller (HSC)
- bộ điều khiển nhóm
- cluster controller
- bộ điều khiển nhóm đầu cuối
- Terminal Group Controller (TGC)
- bộ điều khiển nhóm đường dây
- Line Group Controller (LGC)
- bộ điều khiển nhúng
- embedded controller
- bộ điều khiển nhúng
- imbedded controller
- bộ điều khiển ổ đĩa
- disk drive controller
- bộ điều khiển phân thế
- potentiometric controller
- bộ điều khiển phẳng
- faceplate controller
- bộ điều khiển PI
- Pi controller
- bộ điều khiển pilot
- pilot controller
- bộ điều khiển ra/vào
- input/output controller
- bộ điều khiển rađa
- radar controller
- bộ điều khiển sơ cấp
- movement controller
- bộ điều khiển sơ cấp
- primary controller
- bộ điều khiển soạn thảo
- edit controller
- bộ điều khiển tại chỗ
- local controller
- bộ điều khiển thanh ngắt
- chopper bar controller
- bộ điều khiển thanh ngắt quãng
- chopper bar controller
- bộ điều khiển theo dự án (tàu vũ trụ)
- project controller
- bộ điều khiển theo kiểu dao động toàn phần
- integral-mode controller
- bộ điều khiển theo nấc
- notching controller
- bộ điều khiển thiết bị cục bộ
- LDC (localdevice controller)
- bộ điều khiển thiết bị cục bộ
- local device controller (LDC)
- bộ điều khiển thiết bị nhớ
- storage device controller
- bộ điều khiển thiết bị nhớ từ
- magnetic storage device controller
- bộ điều khiển thông minh
- intelligent controller
- bộ điều khiển trả lời bằng âm thanh
- Audio Response Controller (ARC)
- bộ điều khiển trạm gốc
- base station controller
- bộ điều khiển trạm gốc
- Base Station Controller (BSC)
- bộ điều khiển trạm làm việc
- workstation controller (WSC)
- Bộ điều khiển trao đổi kênh D của ISDN
- ISDN D- channel Exchange Controller (IDEC)
- bộ điều khiển trình tự
- sequence controller
- bộ điều khiển trợ động
- servo controller
- bộ điều khiển trung kế số
- Digital Trunk Controller (DTC)
- bộ điều khiển trung ương
- master events sequence controller
- bộ điều khiển truy cập đầu cuối
- TAC (terminalaccess controller)
- bộ điều khiển truy cập đầu cuối
- terminal access controller (TAC)
- bộ điều khiển truy nhập
- access controller
- bộ điều khiển truy nhập mạng
- Network Access controller (NAC)
- bộ điều khiển truy nhập môi trường gói
- Packet Media Access Controller (PMAC)
- Bộ điều khiển truy nhập thuê bao ISDN
- ISDN Subscriber Access Controller (ISAC)
- bộ điều khiển truy nhập vệ tinh
- Satellite Access Controller (SAC)
- bộ điều khiển truy nhập đầu cuối
- Terminal Access Controller (TAC)
- bộ điều khiển truyền thông
- communication controller
- bộ điều khiển truyền thông
- communications controller
- bộ điều khiển truyền thông
- DDC (datacommunication controller)
- Bộ điều khiển truyền thông (SNA)
- Communications Controller (SNA) (COMC)
- bộ điều khiển truyền thông bằng âm thanh
- Audio Communications Controller (ACC)
- bộ điều khiển truyền thông cục bộ
- Local Communications Controller (LCC)
- Bộ điều khiển truyền thông ISDN
- ISDN Communications Controller (ICC)
- bộ điều khiển truyền thông tích hợp
- ICC (integratedcommunication controller)
- bộ điều khiển truyền thông tích hợp
- integrated communication controller (lCC)
- bộ điều khiển từ
- full magnetic controller
- bộ điều khiển từ xa
- remote controller
- bộ điều khiển tự động
- automatic controller
- bộ điều khiển tuyến nối cho hệ thống báo hiệu số 7
- Link Controller for Signalling System No.7 (LCS7)
- Bộ điều khiển tuyến nối ISDN
- ISDN Link Controller (ILC)
- bộ điều khiển tuyến đơn
- single-line controller
- bộ điều khiển tỷ lệ
- proportional controller
- bộ điều khiển tỷ lệ-tích phân
- proportional plus integral controller (PIcontroller)
- bộ điều khiển tỷ lệ-tích phân-đạo hàm
- proportional plus integral plus derivative controller (PIDcontroller)
- bộ điều khiển tỷ lệ-đạo hàm
- PD controller (proportionalplus derivative controller)
- bộ điều khiển tỷ số
- ratio controller
- bộ điều khiển vạn năng
- universal controller
- bộ điều khiển vào/ra
- input/output controller
- bộ điều khiển vào/ra
- Input/Output Controller (IOC)
- bộ điều khiển vào/ra
- IOC (input/output controller)
- bộ điều khiển video
- video controller
- bộ điều khiển vòng đóng
- closed-loop controller
- bộ điều khiển đa năng
- universal controller
- bộ điều khiển đa điểm
- Multipoint Controller (MC)
- bộ điều khiển đặt trên boong
- On Boars Controller (OBC)
- bộ điều khiển đầu cuối
- terminal controller
- bộ điều khiển đầu cuối
- Terminal Controller (TC)
- bộ điều khiển đĩa
- disk controller
- bộ điều khiển đĩa cứng
- hard disk controller
- bộ điều khiển đĩa cứng
- Hark Disk Controller (HDC)
- bộ điều khiển đĩa mềm
- FDC floppy disk controller
- bộ điều khiển đĩa mềm
- Floppy Disk Controller (FDC)
- bộ điều khiển đĩa tích hợp-IDC
- IDC (IntegratedDisk Controller)
- bộ điều khiển điện
- electric controller
- bộ điều khiển điện tử
- electronic controller
- bộ điều khiển đồ họa
- graphics controller
- bộ điều khiển đồ họa thông minh
- IGC (intelligentgraphics controller)
- bộ điều khiển đồ họa thông minh
- Intelligent Graphics Controller (IGC)
- bộ điều khiển đường dây
- line controller
- bộ điều khiển/vào ra khung
- Frame Input/Output Controller (FIOC)
- các giao diện của bộ điều khiển đặt trên boong
- On Board Controller Interfaces (OBCI)
- chức năng bộ điều khiển
- controller function
- chương trình cấu hình bộ điều khiển
- CCF (controllerconfiguration facility)
- chương trình cấu hình bộ điều khiển
- controller configuration facility (CP)
- dữ liệu bộ điều khiển
- controller data
- giao diện của bộ điều khiển máy chủ
- Host Controller Interface (HCI)
- giao diện của bộ điều khiển máy chủ vạn năng
- Universal Host Controller Interface (UHCI)
- Hệ thống điều khiển truy nhập của bộ điều khiển Truy nhập đầu cuối
- Terminal Access Controller Access Control System (TACACS)
- mô tả bộ điều khiển
- controller description (CTLD)
- mô tả bộ điều khiển
- CTLD (controllerdescription)
- Thẻ/Bộ điều khiển giao diện mạng LAN
- Local Area Network Interface Card/Controller (NANIC)
- tương tác kết cấu bộ điều khiển
- controller-structure interaction
- đầu nối/Bộ điều khiển nút đầu cuối
- Terminal Node Connector/Controller (TNC)
- đĩa bộ điều khiển
- controller disk
- đĩa bộ điều khiển bộ nhớ
- store controller disk
- điều khiển, bộ điều khiển
- Control, Controller (CNTRL)
convection current
driver
- bộ điều khiển buýt
- bus driver
- bộ điều khiển chuột
- mouse driver
- bộ điều khiển gói tin
- packet driver
- bộ điều khiển kích dòng
- line driver
- bộ điều khiển máy in
- printer driver
- bộ điều khiển máy vẽ
- plotter driver
- bộ điều khiển MOS
- MOS driver
- bộ điều khiển ngoại vi
- peripheral driver
- bộ điều khiển phần mềm
- software driver
- bộ điều khiển thiết bị vật lý
- Physical Device Driver (PDD)
- bộ điều khiển truyền thông
- communication driver
- bộ điều khiển vận khí
- record driver
- bộ điều khiển điều biến
- modulator driver
- bộ điều khiển đường truyền
- line driver
- Mô hình bộ điều khiển Windows
- Widows Driver Model (WDM)
- Thư viện chương trình của bộ điều khiển Windows (Microsoft)
- Windows Driver Library (Microsoft) (WDL)
drum starter, controller
governor
handler
Giải thích VN: Một driver, một trình tiện ích, hoặc một chương trình con dùng để "trông nom" một nhiệm vụ công việc. Ví dụ bộ điều khiển A 20 là một thủ tục dùng để điều khiển sự thâm nhập vào bộ nhớ phát triển. Nếu HIMEM. SYS không thể giành được sự kiểm soát đường địa chỉ A 20 đó, thì dùng thông số/MACHINE:code để báo cho HIMEM. SYS biết về loại máy tính đang được sử dụng; thường làm như vậy là giải quyết được trục trặc. Các handler cũng có thể là một tập các lệnh lập trình gắn vào một nút bấm. Các lệnh này điều khiển những gì sẽ xảy ra khi nút bấm đó được chọn. Thêm một trường hợp nửa: một loại interrupt (ngắt) được xử lý bởi một handler phần [[mềm.]]
- bộ điều khiển khối
- BH (blockhandler)
- bộ điều khiển khối
- block handler
- bộ điều khiển khung
- FH (framehandler)
- bộ điều khiển khung
- frame handler (FH)
- bộ điều khiển kiểm tra kênh
- CCH (channel-check handler)
- bộ điều khiển kiểm tra kênh
- channel-check handler (CCH)
- bộ điều khiển kiểm tra máy
- machine-check handler (MCH)
- bộ điều khiển kiểm tra máy
- MCR (machinecheck handler)
- bộ điều khiển menu
- menu handler
- bộ điều khiển ngắt
- interrupt handler
- bộ điều khiển ngắt mức thứ nhất
- FLIH (first-level interrupt handler)
- bộ điều khiển truyền thông
- communications handler
- bộ điều khiển đĩa
- disk handler
- cổng phụ bộ điều khiển khung
- FHSP (framehandler subpart)
- cổng phụ bộ điều khiển khung
- frame handler sub-port (FHSP)
- tập hợp bộ điều khiển khối
- block handler set
light control
peripheral control unit
regulator
Xem thêm các từ khác
-
Bộ khởi động sao-tam giác
star delta starter, star delta switch, y-delta starter -
Bộ khởi động Schmitt
schmitt trigger -
Địa chỉ hiện tại
current address -
Máy lạnh ejectơ
ejector cooler, ejector refrigerating machine, ejector refrigerating machine [plant, ejector refrigerating plant, ejector refrigerating system, system] -
Máy lạnh gia đình
household refrigerator, domestic refrigerator -
Máy lạnh hấp thụ
absorption cold generator, absorption refrigerating machine, absorption refrigerator, máy lạnh hấp thụ amoniac-nước, ammonia-water absorption... -
Máy lạnh hở
open chiller, open chiller (cooler), open cooler -
Thuyền hai thân
catamaran, catamaran ship, twin-hull ship -
Thuyền máy
motor vessel, motor-boat, motor-ship, power boast -
Bộ khởi động, máy khoan khởi động
starter, giải thích vn : những thứ mở đầu một quá trình , trong trường hợp cụ thể có nghĩa là: máy khoan đường kính lớn... -
Bỏ không
idle, unused., vacate, idle fund, vacant, void, Đất bỏ không, idle land., nhà bỏ không, vacant possession, thuế đất bỏ không, vacant... -
Bộ khống chế
arrester, clamper, controller, bộ khống chế ( điều chỉnh ) nhiệt độ, temperature controller, bộ khống chế áp suất tĩnh, static... -
Máy lạnh kiểu phun
ejector cooler, ejector refrigerating machine, ejector refrigerating machine [plant, ejector refrigerating plant, ejector refrigerating system, system] -
Máy lạnh năng suất thấp
small refrigerating machine, small-size refrigerating machine, small-storage refrigerating machine -
Bộ khống chế nhiệt độ
temperature adjuster, temperature control apparatus, temperature controller -
Bộ khớp nối
adaptor, transition piece, bộ khớp nối ổ cắm, socket adaptor, bộ khớp nối phích cắm, plug adaptor -
Bộ khớp nối phích cắm
plug adaptor -
Bộ khử
disposal unit, eliminator, suppressor -
Bộ khử ẩm
de-hydrator, humidity separator, mist eliminator, moisture separator -
Bộ khử băng
deicer or de-icer, giải thích vn : một thiết bị hay một chất được dùng để loại bỏ lớp băng vô ích khỏi động cơ hay...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.