Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Kiểu

Mục lục

Thông dụng

Danh từ
model; pattern; design

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

assortment
construction
chế tạo theo kiểu môđun
modular construction
công trình kiểu khung
framed construction
công trình kiểu khung gỗ
frame construction
kết cấu kiểu khung
framed construction
kết cấu kiểu khung
skeleton construction
kết cấu kiểu sàn nâng
lift slab construction
kết cấu kiểu sườn (dầm+cột)
skeleton construction
kiểu ba pha đặt ngang
horizontal construction
kiểu ba pha đặt đứng
vertical construction
kiểu máy xây dựng
type of construction machines
phương pháp lắp ráp kiểu mút thừa
cantilever method (ofconstruction)
data-type

Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng hình nhằm hiểu biết hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp chi phí hợp hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của hình, bạn thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. dụ, trong một hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn thể thăm ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị [[trường.]]

kiểu dữ liệu Boole
Boolean data type
kiểu dữ liệu cấu trúc
structured data type
kiểu dữ liệu gốc
original data type
kiểu dữ liệu gộp
aggregate data type
kiểu dữ liệu tự
character data type
kiểu dữ liệu logic
boolean data type
kiểu dữ liệu logic
logical data type
kiểu dữ liệu nguyên
integer data type
kiểu dữ liệu nhãn
label data type
kiểu dữ liệu phức
complex data type
kiểu dữ liệu thực
real data type
kiểu dữ liệu trừu tượng
abstract data type
kiểu dữ liệu trừu tượng
Abstract Data Type (ADT)
kiểu dữ liệu trừu tượng
ADT (abstractdata type)
kiểu dữ liệu trừu tượng nguyên thủy
primitive abstract data type
kiểu dữ liệu hướng
scalar data type
kiểu dữ liệu đại số
algebra data type
môi trường nhiều kiểu dữ liệu
mixed data (type) environment
design
áp dụng kiểu thiết kế
apply design
kết đông kiểu ống chùm
shell-and-tube design
kết đông kiểu ống vỏ
shell-and-tube design
kiểu chữ
type design
kiểu dáng công nghiệp
industrial design
kiểu gai của vỏ
tire tread design
kiểu hoa văn lốp xe
tread design
kiểu talông
tread design
kiểu thiết kế ngược dòng
counterflow design
thiết kế (kết cấu) kiểu ống vỏ (ống chùm)
shell-and-tube design
thiết kế kiểu ngược dòng
counterflow design
thiết kế kiểu nội thất
interior design
thiết kế kiểu ống chùm
shell-and-tube design
thiết kế kiểu ống vỏ
shell-and-tube design
form
chế độ kiểu mẫu
form mode
khung kiểu cuốn
arch form
kiểu giấy in
form type
kiểu kiến trúc
architectural form
kiểu tự
character style or form
kiểu phơi bày ảnh
form of display
gage
áp kế kiểu chuông lặn
bell pressure gage
áp kế kiểu phao
float type pressure gage
áp kế kiểu pittông
piston-type pressure gage
bộ calip kiểu ren
screw gage
calip kiểu hộp xếp
bellows gage
dưỡng đo kiểu hộp xếp
bellows gage
máy cảm biến kiểu điện trở
martens strain gage
máy đo kiểu trục
roller gage
gauge
áp kế kiểu áp lực dầu
oil pressure gauge
áp kế kiểu chuông lặn
bell pressure gauge
áp kế kiểu hộp xếp
bellows pressure gauge
áp kế kiểu màng
diaphragm pressure gauge
áp kế kiểu pittông
piston-type pressure gauge
bộ calip kiểu ren
screw gauge
bộ chỉ thị mức dầu kiểu từ
magnetic oil (level) gauge
cái đo mức kiểu màng mỏng
level gauge of membrane type
calip kiểu hộp xếp
bellows gauge
cảm biến (kiểu) dây
wire strain gauge
cảm biến kiểu riềm
foil strain gauge
cảm biến kiểu điện trở
strain gauge
dưỡng đo kiểu hộp xếp
bellows gauge
manomet kiểu màng
diaphragm pressure gauge
máy cảm biến kiểu điện trở
martens strain gauge
máy đo chân không kiểu ion hóa
ionization type vacuum gauge
máy đo kiểu trục
roller gauge
mức lỏng kế kiểu phao
float gauge
make
kiểu tiêu chuẩn
standard make
sự đánh lửa kiểu đóng-ngắt
make-and-break ignition
manner
kiểu kết tụ
manner of aggregation
mode
bảng kiểu
mode table
bật lên không theo kiểu
mode less pop-up
biểu thức kiểu hỗn hợp
mixed-mode expression
bộ chuyển đổi kiểu
mode transducer
bộ lọc kiểu (dao động)
mode filter
bộ lọc kiểu truyền
mode filter
bỏ qua kiểu
mode skip
bộ trộn kiểu (dao động)
mode mixer
bộ trộn kiểu (dao động)
mode scrambler
bộ tước bỏ kiểu (dao động)
cladding mode stripper
bộ tước kiểu
cladding mode stripper
bộ điều khiển theo kiểu dao động toàn phần
integral-mode controller
bộ đổi kiểu
mode switch
các tín hiệu kiểu đơn
single-mode signal
cái lọc kiểu sóng
mode filter
cáp đơn kiểu (dao động)
single mode fiber
chế độ kiểu mẫu
form mode
dạng kiểu cứng
rigid mode
dịch chuyển kiểu
mode shift
dịch vụ mang kiểu gói
Packet Mode Bearer Service (PMBS)
hệ vận tải đa kiểu
multiple-mode transportation system
kiểu (dao động bình thường)
normal mode
kiểu (dao động) bức xạ
radiation mode
kiểu (dao động) chính
dominant mode
kiểu (dao động) chính
fundamental mode
kiểu (dao động) chính
principal mode
kiểu (dao động) chui hầm
tunneling mode
kiểu (dao động) chui hầm
tunnelling mode
kiểu (dao động) bản
fundamental mode
kiểu (dao động) bản
principal mode
kiểu (dao động) E
E mode
kiểu (dao động) E
TM mode
kiểu (dao động) H
TE mode
kiểu (dao động) không liên kết
unbound mode
kiểu (dao động) TE
TE mode
kiểu (dao động) TE/TM
TE/TM mode
kiểu (dao động) TEM
TEM mode
kiểu (dao động) TM
E mode
kiểu (dao động) TM
TM mode
kiểu (dao động) trội
dominant mode
kiểu (dao động) trội
fundamental mode
kiểu (dao động) trội
principal mode
kiểu (dao động) từ ngang
e mode
kiểu (dao động) từ ngang
magnetic mode
kiểu (dao động) từ ngang
TM mode
kiểu (dao động) điện ngang
h mode
kiểu (dao động) điện ngang
TE mode
kiểu (dao động) điện ngang
transverse electric mode
kiểu (dao động) điện từ ngang
transverse electromagnetic mode
kiểu (dao động) đơn
single mode cable
kiểu analog
analog mode
kiểu bảng thống
static array mode
kiểu cao không đối xứng
asymmetrical mode
kiểu chậm
slow mode
kiểu chỉ hướng điều khiển
command pointing mode
kiểu chuẩn gốc
reference mode
kiểu chuẩn tắc
normal mode
kiểu chung
common mode
kiểu bản
fundamental mode
kiểu cộng hưởng
resonant mode
kiểu dao động
mode of vibration
kiểu dao động
oscillation mode
kiểu dao động chuẩn
fundamental mode
kiểu dao động bản
fundamental vibration mode
kiểu dao động lớp bọc
cladding mode
kiểu dao động ma
ghost mode
kiểu dao động ngang theo phương vị
azimuth transversal mode (ATM)
kiểu dội công
echoplex mode
kiểu E
E mode
kiểu E
TM mode
kiểu gần như tuyến tính
quasi-linear mode
kiểu gấp được
folding mode
kiểu giao động tự nhiên
natural mode of vibration
kiểu giới hạn bằng nhiễu
interference-limited mode
kiểu góc hẹp
low-angle mode
kiểu góc rộng
high-angle mode
kiểu H
H mode
kiểu H
TE mode
kiểu H, điện ngang
transverse electric mode
kiểu hai chiều
two-way mode
kiểu hai trạng thái
bi-static mode
kiểu hỏng
failure mode
kiểu lai
hybrid mode
kiểu lan truyền
propagation mode
kiểu lan truyền (sóng điện tử)
propagation mode
kiểu lan truyền sóng mặt đất
ground-wave mode of propagation
kiểu lập địa chỉ gián tiếp
indirect address mode
kiểu lập địa chỉ tuyệt đối
absolute addressing mode
kiểu LP
linearly-polarized mode (LPmode)
kiểu LP
LP mode (linearly-polaied mode)
kiểu mẩu bản ghi
record mode
kiểu phỏng
simulation mode
kiểu tả hàng
row descriptor mode
kiểu năng động
active mode
kiểu nhãn
label mode
kiểu nhanh
fast mode
kiểu nối tiếp
serial mode
kiểu nóng sóng dập tắt
extinguished mode
kiểu nút bấm
push-button mode
kiểu ống dẫn sóng
waveguide mode
kiểu phân cực tuyến tính
linearly-polarized mode (LPmode)
kiểu phân cực tuyến tính
LP mode (linearly-polaied mode)
kiểu phân
mode of decay
kiểu phân
mode of disintegration
kiểu phân bị cấm
forbidden decay mode
kiểu sáng nóng
ignited mode
kiểu song song
parallel mode
kiểu sự cố
failure mode
kiểu tập hợp
set mode
kiểu tập địa chỉ dài
long addressing mode
kiểu TE
H mode
kiểu TE
TE mode
kiểu TE
transverse electric mode
kiểu TEM
TEM mode
kiểu TEM
transverse electromagnetic mode
kiểu thở
breathing mode
kiểu thu nhận
reception mode
kiều TM
TM mode
kiểu TM
E mode
kiểu trực tiếp
direct mode
kiểu trung gian
intermediate mode
kiểu truyền
transmission mode
kiểu truyền
transmittal mode
kiểu truyền sóng ( dẫn hướng)
transmission mode
kiểu tương tác
mode of interaction
kiểu tương tự
analog mode
kiểu vận hành
operation mode
kiểu vận hành đối xứng
balanced mode of operation
kiểu với dạng thức
format (ted) mode
kiểu xung xung
pulse mode
kiểu đàm thoại
conversational mode
kiểu địa chỉ
address mode
kiểu định dạng
formatting mode
kiểu định vị
detection mode
kiểu định địa chỉ
addressing mode
kiểu đơn công
simplex mode
laze khóa kiểu
mode-locked laser
loại bỏ kiểu tạp nhiễu
noise mode rejection
lỗi kiểu chung
common-mode error
lượng kiểu (dao động)
mode volume
màn hình kiểu điểm
point-mode display
tả kiểu
mode description
mục nhập tên kiểu
mode name entry
nút dây buộc thuyền đơn (kiểu nút)
single mode
số kiểu
mode number
sợi quang kiểu đơn
single mode optical fiber
sợi quang đơn kiểu (dao động)
single mode fibre
sợi quang đơn kiểu (dao động)
single mode optical fiber
sợi quang đơn kiểu (dao động)
single mode optical fibre
sợi đơn kiểu
single mode fibre
sợi đơn kiểu
single mode optical fiber
sự biến đổi kiểu
mode conversion
sự chọn kiểu
mode selection
sự chuyển đổi kiểu
mode conversion
sự ghép kiểu dao động
mode coupling
sự khóa kiểu (laze)
mode locking
sự loại bỏ kiểu chung
common-mode rejection
sự nhảy kiểu (dao động)
mode hopping
sự nhảy kiểu (dao động)
mode jumping
sự phân bố kiểu
mode distribution
sự tách kiểu dao động
mode separation
sự thao tác kiểu đơn
single-mode operation
sự triệt tiêu kiểu chung
common-mode rejection
tên kiểu, tên chế độ
mode name
thiết lập kiểu đáp ứng thông tin thường được mở rộng
Set Normal Response Mode Extended (HDLC) (SNRME)
tín hiệu dịch vụ kiểu cục bộ
local mode service signal
tín hiệu kiểu cục bộ
local mode signal
tinh thể kiểu (dao động) hài
harmonic mode crystal
trình tự vận hành theo kiểu trang
page mode operating sequence
tỷ số loại bỏ kiểu chung
common-mode rejection ratio
tỷ số triệt kiểu chung
common-mode rejection ratio
đầu ra kiểu đơn
single-mode output
điện áp kiểu chung
common-mode voltage
độ khuếch đại kiểu chung
common-mode gain
độ trễ nhóm đa kiểu
differential mode delay
đơn kiểu cáp
single mode cable
đường kênh dịch vụ theo kiểu gói
route (packetmode services)
đường kênh lôgic hoạt động theo kiểu gói
logical channel (packetmode operation)
đường kính trường kiểu (dao động)
mode field diameter
đường trễ kiểu dọc
longitudinal-mode delay line
model

Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn.///Mục đích của việc xây dựng hình nhằm hiểu biết hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp chi phí hợp hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của hình, bạn thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. dụ, trong một hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn thể thăm ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị [[trường.]]

kiểu bề mặt
surface model
kiểu cháy
fire model
kiểu sang trọng hơn loại tiêu chuẩn
grand Luxe (GL) model
kiểu tạo hình
imaging model
kiểu tệp tin phân cấp
hierarchical file model
kiểu thu nhỏ chức năng
breadbord model
kiểu xe hạng nhất
flagship model
kiểu xe hàng đầu
flagship model
số kiểu xe
model code
số kiểu xe
vehicle model code
năm ra kiểu xe mới
model year (MY)
tập kiểu
model file
mold

Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng hình nhằm hiểu biết hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp chi phí hợp hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của hình, bạn thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. dụ, trong một hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn thể thăm ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị [[trường.]]

khuôn đúc kiểu hút
suction mold
pattern
kiểu dáng
pattern style
kiểu hoa văn lốp xe
trea pattern
kiểu khung lưới
grid pattern
kiểu phía trong mẫu
pattern interior style
kiểu talông
trea pattern
kiểu tấn công
attack pattern
rụng tóc kiều phụ nữ
female pattern alopecia
ván lát sàn kiểu chéo dừa
floor covering in herring bone pattern
range
shape

Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng hình nhằm hiểu biết hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp chi phí hợp hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của hình, bạn thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. dụ, trong một hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn thể thăm ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị [[trường.]]

species
style

Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng hình nhằm hiểu biết hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp chi phí hợp hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của hình, bạn thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. dụ, trong một hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn thể thăm ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị [[trường.]]

áp dụng kiểu đối tượng
apply object style
cách lái kiểu thể thao
a sporty driving style
cột kiểu bản tin
newspaper-style column
hộp kiểu trình bày
style box
kết hợp kiểu từ
merge style from
kiến trúc kiểu vuông góc
perpendicular style
kiểu Ấn-mẫu
type style
kiểu bài văn
writing style
kiểu bình thường
normal style
kiểu bộ nối
connector style
kiểu bóng đổ
shading style
kiểu bút lông
brush style
kiểu chữ
text style
kiểu chữ cổ điển
old style lettering
kiểu chữ viết
style of lettering
kiểu chữ đọc
lettering style
kiểu sở
base style
kiểu cọ vẽ
brush style
kiểu dáng
pattern style
kiểu dáng bên trong
interior style
kiểu dáng cài sẵn
built-in style
kiểu dáng cổ
old style
kiểu dáng tự
character style
kiểu dáng nội bộ
house style
kiểu Gô-tích
gothic style
kiểu hiện đại
modern style
kiểu kiến trúc Decor
Decorated style
kiểu kiến trúc lượn sóng, ngọn lửa
flamboyant style
Kiểu kiến trúc tiền Anh
Early English style
kiểu tự
character style or form
kiểu La
Roman style
kiểu lái xe
driving style
kiểu mẫu
style template
kiểu mới
modern style
kiểu mũi tên
arrow style
kiểu ngày ngắn
Short Date Style
kiểu ngày tháng đầy đủ
Long Date Style
kiểu nhà
house style
kiểu phía trong mẫu
pattern interior style
kiểu phông
font style
kiểu phong
envelop style
kiểu Roman
Roman style
kiểu tham chiếu
reference style
kiểu thụt vào
indent style
kiểu trình bày
layout style
kiểu trình bày
presentation style
kiểu truyền (đổi số) liên tục
CPS (continuationpassing style)
kiểu truyền liên tục
continuation passing style (CPS)
kiểu đặc bên trong
solid interior style
kiểu đế chính
empire style
kiểu điểm
dot-style
kiểu đường
line style
kiểu đường gạch ngang
dashed-link style
lỗi kiểu ghi
writing style error
mũi xe kiểu tháp
pagoda (-style) roof
tấm pha kiểu
style palette
tạo kiểu
create style
tên kiểu
style name
tờ mẫu, tờ kiểu dạng
style sheet
định nghĩa kiểu
define style
type

Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng hình nhằm hiểu biết hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp chi phí hợp hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của hình, bạn thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. dụ, trong một hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn thể thăm ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị [[trường.]]

anôt kiểu cánh
vane-type anode
áp kế kiểu chuông
bell-type manometer
áp kế kiểu màng
diaphragm-type manometer
áp kế kiểu phao
float type pressure gage
áp kế kiểu phao
float-type manometer
áp kế kiểu pittông
piston-type pressure gage
áp kế kiểu pittông
piston-type pressure gauge
áp kế màng kiểu phao
mercury-type meter
bản cực kiểu khoang
pocket-type plate
bản cực kiểu ống
tube type plate
bản kiểu khối
mass-type plate
bàn kiểu xích
chain-type table
bệ (kiểu) hộp
box-type leg
bể lắng kiểu thổi ngang
horizontal flow-type settling basin
bể lắng kiểu thổi đứng
vertical flow-type setting basin
biến áp kiểu trụ
core-type transformer
biến dòng kiểu sứ xuyên
bushing-type current transformer
biến kiểu chung
generic type variable
biến kiểu lược đồ
schematic type variable
bình ngưng kiểu vỏ
shell-type condenser
bình điều nhiệt kiểu chìm
immersion-type thermostat
bộ cảm biến kiểu thanh
bar-type pick-up base
bộ chỉ báo mức kiểu bọt
bubble-type level indicator
bộ chỉ thị lỏng kiểu ống
pipe-type liquid indicator
bộ chia điện kiểu ngắn (không trục dẫn động)
short-type distributor
bộ chỉnh lưu kiểu cầu
bridge type rectifier
bộ cộng (kiểu) tổ hợp
coincidence-type adder
bộ cộng (kiểu) đếm
counter-type adder
bộ dây treo kiểu cáp
rope-type sling
bộ dây treo kiểu sợi
fiber-type sling
bộ dây treo kiểu sợi
fibre-type sling
bộ dây treo kiểu đai
belt-type sling
bộ dây đeo kiểu cáp
rope-type sling
bộ dây đeo kiểu sợi
fiber-type sling
bộ dây đeo kiểu sợi
fibre-type sling
bộ khởi động kiểu Bendix
Bendix-type starter
bộ làm lạnh (làm mát) không khí kiểu tháp
tower-type air cooler
bộ lọc dầu kiểu vít
screw-type oil filter
bộ lọc kiểu thẩm thấu
absorbent type filter
bộ nâng kiểu trượt (ngoạm bằng răng)
slip-type elevator
bộ ngưng kiểu xả
bleeder type condenser
bộ nhận dạng kiểu
type identifier
bộ nối kiểu phích cắm
plug-type connector
bộ phân phối kiểu lỗ hổng đơn
single orifice type distributor
bộ phận phối kiểu vành đục lỗ
perforated ring type distributor
bộ phản xạ kiểu ngoài trục
off-axis type reflector
bộ trao đổi nhiệt kiểu ngăn
shelf type exchanger
bộ đảo kiểu biến đổi điện rung (biến DC thành AC)
vibrator-type inverter
bộ điều chỉnh (điện áp) kiểu xung
pulse-type regulator
bộ đun kiểu dòng chảy
flow-type heater
bơm tông kiểu tay với
concrete pump, boom type
bơm dầu kiểu trục vít
screw-type oil pump
bơm hút kiểu pittông
piston type suction pump
bơm nhiệt kiểu không khí
air-type heat pump
búa đầm nhảy kiểu cóc
frog-type jumping hammer
bugi kiểu điện trở
resistor-type spark plug
buồng âu kiểu tàu
dock-type lock chamber
buồng dẫn kiểu bậc thang
overfall-type fish pass
buồng đốt khí kiểu venturi
venturi type gas burner
các giá trị tham số kiểu
type parameter values
cái chặn trước kiểu guốc
shoe-type front stop
cái nạo ống khai thác kiểu chóp cầu
ball type tubing wiper plug
cái đo mức kiểu màng mỏng
level gauge of membrane type
căn hộ kiểu khách sạn
flat of hotel type
catốt kiểu bộ nung
heater-type cathode
cầu dao kiểu lõi trượt
slide-in type switch
cầu kiểu khung
frame-type bridge
câu lệnh khai báo kiểu
type declaration statement
cầu thang kiểu đợt thẳng
staircase of straight flight type
cấu trúc kiểu hộp
box-type structure
chốt định vị kiểu móc
hook-type holder
cấu nâng kiểu móc
hook type lifting gear
cối chuyển hướng dưới kiểu phẳng
flat type bogie centre
cối chuyển hướng dưới kiểu phẳng
flat type centre plate
con nối rẽ kiểu ống ép
compression type connector
công thức cầu phương kiểu đóng (kiểu mở)
quadrature formula of close type (opentype)
công nước kiểu đĩa
disc-type water meter
cửa phai kiểu rầm
stop-log of caisson type
cũi gỗ kiểu Mỹ
American-type crib
dầm đường ray kiểu rỗng
hollow-type track girder
dàn bay hơi kiểu phun
spray-type evaporator
dàn bay hơi kiểu tấm
plate-type evaporator
dàn lạnh không khí kiểu phun kín
enclosed spray-type air cooler
dàn lạnh không khí kiểu treo
hanging-type air cooler
dàn lạnh kiểu tấm ống
plate-type coil
dàn ngưng kiểu tấm
plate-type condenser
dàn nhưng kiểu mưa
rain-type condenser
dàn quạt kiểu catset lắp góc trần
ceiling-mounted cassette corner type fan coil unit
dao phay kiểu trục
hole-type cutter
dịch vụ kiểu hộp thư
mail box type facility
dòng chảy kiểu màng
film type flow
dụng cụ kiểu bảng
panel-type instrument
ép kiểu
type cast
kẹp kiểu đòn bẩy
lever-type clamp
ga xe điện ngầm kiểu cột
column-type underground station
ga xe điện ngầm kiểu trụ
pillar-type underground station
ga điện ngầm kiểu kín
closed-type underground station
giá treo kiểu cần hình thang
trapezoid arm-type suspension
giá trị tham số kiểu
type parameter value
giàn bay hơi kiểu ống xoắn
continuous tube-type evaporator
giàn bay hơi kiểu phun
spray-type evaporator
giàn lạnh không khí kiểu phun kín
enclosed spray-type air cooler
giàn lạnh không khí kiểu treo
hanging-type air cooler
giàn quạt giấu trần kiểu caset
ceiling-mounted cassette type fan coil unit
giàn quạt giấu trần kiểu caset lắp góc trần
ceiling-mounted cassette corner type fan coil unit
giàn quạt giấu trần kiểu lắp sẵn
ceiling-mounted built-in type (fancoil) unit
giàn quạt kiểu lắp sẵn trong trần giả
ceiling-mounted built-in type (fancoil) unit
giàn đóng cọc kiểu xoay
rotary type pile driving plant
gờ tăng cường kiểu hộp
box-type stiffener
gối cầu kiểu con lăn
roller-type bridge bearing
hầm kết đông kiểu băng chuyền
belt-type freezing tunnel
hàm kiểu cực tiểu
function of minimum type
hàm kiểu cực đại
function of infinite type
hàm kiểu cực đại
function of maximum type
hàm kiểu
function of exponential type
hàm kiểu hạn
function of infinite type
hàm kiểu hạn
function of maximum type
hãm tay kiểu bánh cóc
ratchet type handbrake
hãm tay kiểu trục vít
screw-type handbrake
hệ (thống) kết đông nhanh kiểu tấm
pressure-type multiplate freezing plant
hệ thống cấp nước kiểu tuần hoàn
circulation-type hot water supply system
hệ thống kết đông nhanh kiểu tấm
pressure-type multiplate freezing plant
hệ thống kiểu hàng rào an toàn
security fence type system
hệ thống sưởi kiểu kín
closed-type heating system
hệ thống xả gọn kiểu ống phun
ejector-type trim exhaust system
hồi nhà kiểu vỏ
shell-type gable
kết cấu tiêu năng kiểu gàu
bucket type energy dissipater
khai báo kiểu liên kết
link type declaration
khai báo kiểu tài liệu
document type declaration
kích kiểu frexinê
freyssinet-type jack
kiểu Ấn-mẫu
type style
kiểu bản ghi
record type
kiểu băng-giô (thanh truyền)
banjo-type
kiểu báo cáo
report type
kiểu báo lỗi
alert type
kiểu báo động
alert type
kiểu bộ nhớ
storage type
kiểu bộ nối cáp đồng trục
connector type for coaxial cables
kiểu body
body type
kiểu Boole
Boolean type
kiểu cài sẵn
built-in type
kiểu cầu
bridge type
kiểu cấu kiện xây dựng
type of structural elements
kiểu chiếu
projection type
kiểu chính
principal type
kiểu chọn lựa
choice type
kiểu chọn lựa
selection type
kiểu chữ
character type
kiểu chữ
type design
kiểu chữ béo
heavy type
kiểu chữ chính
body type
kiểu chữ hoa
upper case type
kiểu chữ in
type face
kiểu chữ lỗi thời
dead type
kiểu chữ nền
body type
kiểu chữ nét đậm
bold type
kiểu chữ nghiêng
italic type
kiểu chữ nhấn mạnh
display type
kiểu chữ thoáng
expanded type
kiểu chữ thoáng
extended type
kiểu chữ tít
display type
kiểu chữ viết tay
script type
kiểu chữ đậm
bolt type
kiểu chữ đứng
standing type
kiểu chuỗi
sequence type
kiểu chuỗi bít
bitstring type
kiểu chuỗi tự
character string type
kiểu chuỗi octet
octet-string type
kiểu chuyển tiếp
transition type
kiểu bản
fundamental type
kiểu cấu trúc
structured type
kiểu công trình
type of structure
kiểu của mặt Rieman
type of a Rieman surface
kiểu của mặt Riemanm
type of a Riemann surface
kiểu cung
arch-type
kiểu cường giao cảm
sympatheticotonic type
kiểu dẫn xuất
derived type
kiểu dẫn xuất
structured type
kiểu dấu chấm động
floating-point type
kiểu dãy
sequence type
kiểu dịch vụ
service type
Kiểu dịch vụ (IP)
Type of Service (IP) (TOS)
kiểu
remainder type
kiểu dữ liệu
data type
kiểu dữ liệu Boole
Boolean data type
kiểu dữ liệu cấu trúc
structured data type
kiểu dữ liệu gốc
original data type
kiểu dữ liệu gộp
aggregate data type
kiểu dữ liệu tự
character data type
kiểu dữ liệu logic
boolean data type
kiểu dữ liệu logic
logical data type
kiểu dữ liệu nguyên
integer data type
kiểu dữ liệu nhãn
label data type
kiểu dữ liệu phức
complex data type
kiểu dữ liệu thực
real data type
kiểu dữ liệu trừu tượng
abstract data type
kiểu dữ liệu trừu tượng
Abstract Data Type (ADT)
kiểu dữ liệu trừu tượng
ADT (abstractdata type)
kiểu dữ liệu trừu tượng nguyên thủy
primitive abstract data type
kiểu dữ liệu hướng
scalar data type
kiểu dữ liệu đại số
algebra data type
kiểu dữ liệu được liệt
enumerated scalar type
kiểu dựng vật chỉnh lưu
wafer type
kiểu giá trị
value type
kiểu giao diện
interface type
kiểu giao thông (trên mạng)
traffic type
kiểu giao tiếp LU-LU
LU-LU session type
kiểu giấy
page type
kiểu giấy in
form type
kiểu gói tin
packet type
kiểu hàm
function type
kiểu hình trống
drum type
kiểu hình vành
ring type
kiểu hộp
box-type
kiểu kết cấu
type of structure
kiểu kết nối chính
trunk type
kiểu khung quay
turret type
kiểu kim cương
diamond type
kiểu tự
character type
kiểu lập sẵn
built-in type
kiểu liên kết
link type
kiểu liên kết linh hoạt
active link type
kiểu liệt
enumeration type
kiểu logic
boolean type
kiểu logic
logical type
kiểu lớp cửa sổ
window class type
kiểu luận
boolean type
kiểu lực lưỡng
athletic type
kiểu mạch
line type
kiểu mảng
array type
kiểu mẩu tin
record type
kiểu mẫu vật
type of specimen
kiểu máy xây dựng
type of construction machines
kiểu tả đối tượng
object descriptor type
kiểu móc
shackle-type
kiểu monito
monitor type
kiểu Neumann
Neumann-type (computer)
kiểu ngoài
external type
kiểu ngoài trời
outdoor type
kiểu ngực lép
phthinoid type
kiểu nguồn
resource type
kiểu nguyên
integer type
kiểu nguyên
integral type
kiểu nhà
building type
kiểu nhà
type of building
kiểu nhà (của) địa phương
country type
kiểu nhắc-phản hồi
prompt and echo type
kiểu nhập
entry-type
Kiểu nút (SNA)
Node Type (SNA) (NT)
kiểu nút, loại nút
node type
kiểu đĩa
drive type
kiểu phần tử
element type
kiểu phẩn tử kết quả
result element type (ofa link)
kiểu phần tử nguồn
source element type (ofa link)
kiểu phức
complex type
kiểu POINTER (con trỏ)
POINTER type
kiểu quan hệ
relationship type
kiểu rỗng
null type
kiểu sai sót
error type
kiểu số
numeric type
kiểu số học
arithmetic type
kiểu số nguyên
integer type
kiểu sóng kép
multiplex wave type
kiểu sóng đơn
simple wave type
kiểu SPACE (trong ngôn ngữ Pascal)
SPACE type
kiểu STRING (chuỗi)
STRING type
kiểu STRUCTURE (cấu trúc)
STRUCTURE type
kiểu tài liệu
document type
kiểu tài liệu kết quả
result document type (ofa link)
kiểu tài liệu nguồn
source document type (ofa link)
kiểu tập hợp
set type
kiểu tập tin
file type
Kiểu Telex
Telex Type (TLX)
kiểu tệp tin
files of type
kiểu tham số
kind type parameter
kiểu thành phần
component type
kiểu thành tạo địa chất
geological-genetical type
kiểu thể trạng
body type
kiểu thiết bị
device type
kiểu thiết bị logic
LU type
kiểu thông báo
notification type
Kiểu Thông Tin Đã Được Hóa
Encoded Information Type (EIT)
kiểu thông điệp
message type
kiểu thứ tự
order type
kiểu thứ tự
ordinal type
kiểu thực
real type
kiểu thực thể
entity type
kiểu thùng máy
cabinet type
kiểu thuộc tính
attribute type
kiểu tiếp điểm chống hồ quang
arc resisting contact type
kiểu tĩnh
static type
kiểu topo
topological type
kiểu trạm làm việc
workstation type
kiểu tràn
overflow type
kiểu trống
null type
kiểu trong nhà
indoor type
kiểu trường tải
Payload Type (PLT)
kiểu truy cập
access type
kiểu truyền thông
communication type
kiểu tự hành
auto-action-type
kiểu tủ máy
cabinet type
kiểu tương thích
compatible type
kiểu UNION
UNION type
kiểu kích thước của cấu kiện xây dựng
type and side of building elements
kiểu hướng
scalar type
kiểu hướng sở
base scalar type
kiểu hướng đánh số
enumerated scalar type
kiểu vỏ máy
cabinet type
kiểu vòm
arch-type
kiểu vòng nối
shackle-type
kiểu xem
view type
kiểu xếp kép
multiplex lap type
kiểu xếp đơn
simple lap type
kiểu [[[nhà]], công trình xây dựng]
building type
kiểu đánh dấu
marker type
kiểu đánh số
enumerated type
kiểu đánh số
enumeration type
kiểu đầu nối cáp đồng trục
connector type for coaxial cables
Kiểu đầu nối của cáp sợi quang thương mại (Bayonet)
Type of commercial Fibre optic connector (Bayonet)
kiểu đầu nối thương mại của cáp sợi quang (đẩy - kéo)
Type of commercial fibre optic connector (Push-Pull) (SC)
kiểu để chuyển đổi
conversion type
kiểu đệ quy
recursive type
kiểu địa chỉ
Type Of Address (X.25) (TOA)
kiểu điện báo chữ
Teletex Type (TTX)
kiểu định danh đối tượng
object identifier type
kiểu định tuyến
Routing Type (RT)
kiểu đoạn
segment type
Kiểu đoạn (DQDB [[]], SMDS)
Segment Type (DQDB, SMDS) (ST)
kiểu đối tượng
object type
kiểu đòn bẩy
lever-type
kiểu đơn vị tín hiệu
type of unit
kiểu đơn vị vật
physical unit type
kiểu đóng gói
encapsulated type
kiểu đóng kín
encapsulated type
kiểu đồng luân
homotopy type
kiểu đồng luân yếu
weak homotopy type
kiểu đúng sai
boolean type
kiểu đựng vật chỉnh lưu
wafer type
kiểu được gắn thẻ
tagged type
kiểu được gói gọn
encapsulated type
kiểu đường
highway type
kiểu, loại niềng
rim type
Kiểu/Độ dài/giá trị
Type/Length/Value (ATM) (TLV)
kính đỡ kiểu con lăn
roller type stay
hiệu nhận dạng kiểu
type identifier
khí hóa kiểu tay áo
sleeve type vaporizing burner
kiểu đối lưu
convection type furnace
nung cảm ứng kiểu lõi
core-type induction heater
nung kiểu băng tải
conveyor-type calcinatory furnace
sưởi kiểu panen
panel-type radiator
(kiểu) đối lưu
convection-type annealing furnace
xo không khí kiểu ống xếp
bellow type air spring
đốt kiểu hút gió lên
up draught type incinerator
lớp kiểu
type class
Lớp thích ứng ATM kiểu 1
ATM Adaptation Layer Type 1 (AAL-1)
Lớp thích ứng ATM kiểu 2
ATM Adaptation Layer Type 2 (AAL-2)
Lớp thích ứng ATM kiểu 3
ATM Adaptation Layer Type 3 (AAL-3)
Lớp thích ứng ATM kiểu 3&4
ATM Adaptation Layer Type 3 and 4 (AAL-3/4)
Lớp thích ứng ATM kiểu 4
ATM Adaptation Layer Type 4 (AAL-4)
Lớp thích ứng ATM kiểu 5
ATM Adaptation Layer Type 5 (AAL-5)
lực kế kiểu chỉ không
zero-type dynamometer
lunét đỡ kiểu con lăn
roller type stay
lunét đỡ kiểu con lăn
roller-type steady
lunét đỡ kiểu hàm
jaw-type steady
lưu lượng kế (kiểu) Bernoulli
Bernoulli-type flow meter
lưu lượng kế kiểu chong chóng
screw type flowmeter
lưu lượng kế kiểu Coriolis
Coriolis-type mass flowmeter
lưu lượng kế kiểu pittông
piston-type flowmeter
lưu theo kiểu
save as type
kiểu chữ cái
letter type code
kiểu thiết bị
device type code
nhận dạng kiểu tải tin (ATM X.25) (Bộ tả 3 bit trong mào đầu tế bào ATM để chỉ thị kiểu tải tin tế bào chứa)
Payload Type Identifier (ATMX25) (PTI)
máng (trữ kiểu) vòng
ring-type magazine
mạng cục bộ kiểu Ethernet
Ethernet type LAN
mật độ kế kiểu phao
float-type densitometer
máy ảnh gấp kiểu hộp xếp
bellows-type folding camera
máy biến áp kiểu bọc
shell-type transformer
máy biến áp kiểu chìm
subway-type transformer
máy biến áp kiểu cột
column-type transformer
máy biến áp kiểu lõi ngoài
shell-type transformer
máy biến áp kiểu thanh
bar-type transformer
máy biến áp kiểu vỏ
shell-type transformer
máy bốc xếp kiểu gàu quay
bucket wheel type loader
máy bốc xếp kiểu gàu quay
conveyor type bucket loader
máy bơm (kiểu) pitông
piston-type pump
máy bơm dầu kiểu bánh răng
gear-type oil pump
máy bơm định lượng kiểu pittông
piston type metering pump
máy cạp kiểu cào
hoe (type) scraper
máy cắt kiểu con lăn
roller-type cutters
máy cắt kiểu con lăn
roller-type shear
máy chất tải kiểu gàu
shovel-type loader
máy chuốt kiểu ép
push-type broaching machine
máy chuốt đứng kiểu ép
press-type vertical broaching machine
máy kiểu băng (tàu trụ)
strip-type detector
máy khoan kiểu tang quay
drum-type drilling machine
máy khử ẩm kiểu phun
spray-type dehumidifier
máy kiểu côngxon xoay
rotating cantilever beam-type machine
máy làm kem kiểu quầy hàng
counter-type (ice-cream) freezer
máy làm kem kiểu quầy hàng
counter-type ice-cream freezer
máy làm lạnh kiểu hút thu
absorption type refrigerator
máy làm lạnh kiểu nén
compression-type refrigerator
máy lắng kiểu thủy lực
plunger-type jig
máy lạnh kiểu hấp thụ
absorption type refrigerator
máy mài cắt kiểu rung
oscillating type abrasive cutting machine
máy nâng kiểu gàu
bucket type elevator
máy nén kiểu màng
diaphragm-type compressor
máy ổn định kiểu xung
pulse-type regulator
máy phân loại kiểu cạp
scraper-type classifier
máy phân loại kiểu gáo
scoop-type classifier
máy phun ẩm kiểu hở
open-type humidifier
máy rải bitum nhựa đường kiểu rơmoóc
trailer-type bitumen and tar spraying machine
máy rải bitum nhựa đường kiểu xe rơmooc
trailer-type bitumen and tar spraying machine
máy rải cát kiểu đĩa xoay
rotary disk type gritter
máy rửa kiểu màng
diaphragm-type washbox
máy thí nghiệm mỏi kiểu rầm
rotating beam-type machine
máy tiện rơvonve kiểu yên ngựa
saddle-type turret lathe
máy tiếp liệu kiểu hộp
box-type feeder
máy tôi vôi kiểu nghiền
runner-type slaking machine
máy tôi vôi kiểu tấm nghiền (tôi vôi cục)
roller-type lime slaker
máy trục kiểu bánh xích
crawler-type crane
máy vẽ kiểu bàn trượt
carriage-type drafting machine
máy đo chân không kiểu ion hóa
ionization type vacuum gauge
máy đo mật đọ kiểu bọt
brbble-type density meter
máy đo trọng lực kiểu luân chuyển
displacer-type meter
máy đóng cọc kiểu quay
rotaty type pile driving plant
máy đóng cọc từng hàng một kiểu khung
frame type pile driver plant for driving in row arrangement
mỏ hàn kiểu vòng
ring type gas burner
môi trường nhiều kiểu dữ liệu
mixed data (type) environment
móng khung kiểu tầng hầm
frame foundation of basement type
mức lỏng kế kiểu ống
pipe-type liquid indicator
mũi doa kiểu khối
block-type reamer
mũi khoan lõi kiểu Texas (mỹ)
Texas type coring bit
ngôn ngữ kiểu trừu tượng định nghĩa đồ
abstract type and scheme definition language (ATSDL)
nhà kiểu chìa khóa trao tay
turn-key type building
nhà kiểu gian lớn
pavilion-type building
nhà kiểu khẩu độ
bay-type building
nhà kiểu pavilon
pavilion-type building
nhà kiểu tổ ong
cellular-type building
nhà máy thủy điện kiểu phát đầu nước
head development type underground hydroelectric power plant
nhà máy thủy điện kiểu trụ chống
counterfort type power house
nhà máy điện kiểu trụ chống
buttress type power house
nhà cấp nhiệt kiểu căn hộ
flat type heated housing
nhà kiểu khung
frame-type house
nhà sản xuất kiểu pavilon
industrial pavilion-type building
nhóm khai báo kiểu liên kết
link type declaration subset
nhóm kiểu hữu hạn
finite type group
nhớt kế kiểu phễu Marsh
Marsh funnel type viscometer
nồi hơi kiểu ống lửa
shell type boiler
kiểu ma sát
friction-type bearing
trục kiểu côn
cone-type-bearing
đĩa kiểu sao lưu hệ thống
System Backup type Drive (SBT)
ống luồn kiểu giếng
pit-type siphon
phân loại theo kiểu
sort by type
phần ứng kiểu càng nhện
spider-type armature
phanh đĩa kiểu solenoit
solenoid-operated type brake
phép gán kiểu
type assignment
phim kiểu đảo màu
reversal-type color film
phông kiểu cảm quang
optical type font
phương tiện kiểu hộp thư
mail box type facility
quầy ướp đông (kiểu bàn)
table-type freeze
quy tắc chuyển đổi kiểu
type conversion rule
rèn kiểu khối
blocker-type forging
rơle (kiểu) điện từ
electromagnetic type relay
rơle kiểu bánh cánh
vane-type relay
rơle kiểu dụng cụ đo
instrument-type relay
rơle kiểu dụng cụ đo
meter-type relay
rơle kiểu máy đo
instrument-type relay
rơle kiểu máy đo
meter-type relay
rơle kiểu điện kế
meter-type relay
rơmoóc kiểu yên ngựa
saddle-type trailer
sai lầm kiểu I
type I error
sai lầm kiểu II
type II error
sàn di động kiểu băng
belt pallet type moving walk
sàn di động kiểu hành lang
belt type moving walk
sàng rung kiểu lệch tâm
eccentric-type vibrating screen
sào thử điện kiểu đèn huỳnh quang
luminescent tube type voltage detector stick
sắp xếp theo kiểu
sort by type
sự bố trí kiểu phòng lớn
common link type planning
sự bôi trơn kiểu lắng (bôi trơn động )
sump-type lubrication
sự chuyển đổi kiểu
type conversion
sự chuyển đổi kiểu ngầm
implicit type conversion
sự chuyển đổi kiểu ràng
explicit type conversion
sự chuyển đổi kiểu tường minh
explicit type conversion
sự duyệt kiểu
type approval
sự gán kiểu
type assignment
sự khai báo kiểu
type declaration
sự không so khớp kiểu
type mismatch
sự kiểm tra kiểu
type checking
sự neo kiểu hình quạt
fan-type anchorage
sự nối kiểu phích cắm
plug-type connection
sự xác định thủ tục hoặc kiểu
definition of a procedure or type
sự định nghĩa kiểu
type definition
tên kiểu
type name
tên kiểu tham chiếu
type reference name
thác nước kiểu công xôn
cantilever-type drop
tham số kiểu
type parameter
tham số kiểu phần tử
element type parameter
thang kiểu bậc
stepladder (step-type ladder)
thanh chặn trước kiểu guốc
shoe-type front stop
tháp cầu dây kiểu cột đơn
single column type of pylon
tháp cầu kiểu 2 cột song song độc lập
pair of single column type of pylon
tháp giải nhiệt kiểu hở
open-type cooling tower
tháp làm lạnh kiểu màng
film type cooling tower
tháp làm nguội kiểu phun
spay-type cooling tower
tháp làm nguội nước kiểu màng
film-type cooling tower
thí nghiệm cắt kiểu hộp
box-type shear test
thiết bị (kiểu) chỉ báo
dial indicator-type comparator
thiết bị chống sét kiểu bật
expulsion-type arrester
thiết bị ghi kiểu bánh xa
type wheel type-writer
thiết bị ghi kiểu cần chữ
type rod type-writer
thiết bị ghi kiểu tấm
type plate type-writer
thiết bị ghi mức nước kiểu phao
float type water stage recorder
thiết bị khuấy động kiểu gàu quay
bucket wheel type agitator
thiết bị làm lạnh kiểu hộp
box type cooler
thiết bị làm lạnh kiểu tấm
plate-type cooling equipment
thiết bị nâng gàu kiểu cuaroa
belt-type bucket elevator
thiết bị đầu cuối kiểu 1 ( khả năng ISDN)
Terminal Equipment Type 1 (TE1)
thiết bị đầu cuối kiểu 2 (không khả năng ISDN)
Terminal Equipment Type 2 (non-ISDN) (TE2)
thùng trộn kiểu rơi tự do
free fall type mixing drum
thuộc kiểu hở
open-type
tính tương thích kiểu
type compatibility
tổ làm lạnh kiểu phun
spray-type unit cooler
toa moóc một kiểu lật
tilt-type semitrailer
toán tử chuyển hoán kiểu
type conversion operator
toán tử chuyển đổi kiểu
type conversion operator
tủ lạnh kiểu gắn tường
wall-type refrigerator
tường âu kiểu trọng lực
gravity-type lock wall
tường chắn đất kiểu công xôn
bracket-type retaining wall
ván khuôn di động kiểu khung cổng
portable type traveling framework
van phân phối lưu lượng kiểu áp suất
pressure compensating type flow dividing valve
van điều chỉnh kiểu hút
suction-type governor
van đóng kiểu lắc (lắp ráp chất dẻo)
swing-type check valve
vật cách điện kiểu lõi đặc
solid core-type insulator
viễn trắc kế kiểu xung
impulse-type telemeter
vỏ bọc (kiểu) xếp nếp
concertino-type cover
đặc tả kiểu tài liệu
document type specification
đập kiểu tường lõi tông
concrete core wall type dam
đập rỗ tổ ong kiểu tròn
circular type cellular cofferdam
đập tràn kiểu mỏ vịt
duct bill type spillway
đâu cực ắcqui kiểu Ford
ford-type lug or terminal
đầu ra kiểu phích cắm
plug-type outlet
đệm ép kiểu vòng
ring-type thrust washer
đệm kín kiểu vòng bít
lip-type seal
đệm kín kiểu xoắn
vortex-type seal
đèn khí kiểu vòng
ring type gas burner
đèn kiểu chữ O
O-type tube
đèn kiểu loe
flare-type burner
địa chấn kế kiểu tăng tốc
accelerator type seismometer
đĩa kiểu chảy tràn
downcomer type tray
đĩa kiểu phun tia
shower type tray
định dạng kiểu
type formatting
định nghĩa kiểu
type definition
định nghĩa kiểu phần tử
element type definition
định nghĩa kiểu tài liệu
document type definition (DTD)
định nghĩa kiểu tài liệu
DTD (documenttype definition)
định nghĩa kiểu tài liệu-DTD
document type definition (DTD)
độ rộng kiểu chữ
type width
độ đậm nhạt kiểu chữ
weight of type
động kiểu chữ V
V-type engine
động kiểu chữ W
W-type engine
động kiểu chữ x
X-type engine
động kiểu pittông hướng tâm
radial piston type engine
động kiểu V
V type engine
động tuyến tính kiểu cấp đơn
single primary type linear motor
động lực kế kiểu không
zero-type dynamometer
version
kiểu nhiệt đới hóa
tropical version
kiểu xe 5 cửa
five-door version
view
kiểu xem
view type

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top