Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Lập trình

Mục lục

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

coding
dãy lập trình
coding sequence
hệ thống lập trình
coding system
mẫu lập trình
coding form
sự lập trình thẳng chiều
straight-line coding
program
giao diện lập trình thông điệp
MAPI (MessagingApplication Program Interface)
máy tính lập trình cứng
fixed program computer
ngôn ngữ lập trình
program language
ngôn ngữ lập trình A
A program language (APL)
ngôn ngữ lập trình A
APL (Aprogram language)
ngôn ngữ lập trình A dùng cho đồ họa
A program language for graphics (APLG)
ngôn ngữ lập trình A dùng cho đồ họa
APLG (Aprogram language for graphic)
ngôn ngữ lập trình của hệ thống chuyển mạch điện tử
Electronic switching system Program Language (EPL)
sự lập trình
program composition
program composition
programme
ngôn ngữ lập trình bậc cao
high level programme language-HLPL
programming

Giải thích VN: Quá trình cung cấp các chỉ lệnh cho máy tính để báo cho bộ vi xử biết phải làm những . Các bước trong lập trình gồm có: thiết kế, tức quyết định về những chương trình sẽ phải hoàn thành; lập , tức sử dụng một ngôn ngữ lập trình để biểu diễn logic của chương trình dưới dạng máy thể đọc được, nhập tài liệu nội bộ vào cho các lệnh đó; kiểm thử sửa chữa, trong đó tìm hiểu hiệu chỉnh các trục trặc của chương trình; lập sưu liệu, tức thành lập bản hướng dẫn sử dụng đối với programming [[đó.]]

ban lập trình
programming staff
bảng lập trình
programming panel
bộ phân bố lập trình video đa kênh
Multi-channel video programming DisTributor (MVPD)
các chuẩn lập trình
programming standards
các dịch vụ lập trình đồ họa
GPS (graphicprogramming service)
các dịch vụ lập trình đồ họa
graphic programming service (GPS)
các ngôn ngữ lập trình chức năng kiến trúc máy tính
Functional Programming languages and Computer Architecture (FPCA)
các nguyên tắc thực tế của lập trình song song
Principles and Practice Of Parallel Programming (PPOPP)
các từ khóa lập trình
programming keywords
câu lệnh lập trình
programming statement
câu lệnh lập trình DPCX/3790
DPCX/3790 programming statement
chứng chỉ lập trình máy tính
CCP (certificatein Computer Programming)
chứng chỉ lập trình máy tính
Certificate in Computer Programming (CCP)
công cụ lập trình
programming tools
công cụ lập trình cấu trúc
SPF (structuredprogramming facility)
công cụ lập trình cấu trúc
structured programming facility (SPF)
dịch vụ lập trình từ xa qua tuyến
Over-the- Air Programming Teleservice
dịch vụ lập trình đồ họa
graphic programming service
giao diện lập trình ASPI
ASPI (AdvancedSCSI Programming Interface)
giao diện lập trình cho Netscape Server
Netscape Server Application Programming Interface (NSAPI)
giao diện lập trình cho Netscape Server
NSAPI (NetscapeServer Application Programming Interface)
giao diện lập trình chung
Common Programming Interface
giao diện lập trình chung cho truyền thông
Common Programming Interface for communication (CPIC)
giao diện lập trình chung cho truyền thông
CPIC (CommonProgramming Interface for communications)
Giao diện lập trình chung [[[IBM]]]
Common Programming Interface [IBM] (CPI)
Giao diện lập trình Kernel
Kernel Programming Interface (KPI)
Giao diện lập trình SCSI tiên tiến
Advanced SCSI Programming Interface (ASPI)
giao diện lập trình ứng dụng
API (applicationprogramming interface)
giao diện lập trình ứng dụng
application programming interface (API)
giao diện lập trình ứng dụng các dịch vụ nhắn tin mở rộng
Extended Messaging Services Application Programming Interface (EMSAPI)
giao diện lập trình ứng dụng sở dữ liệu liên kết
Integrated Database Application Programming Interface (IDAPI)
giao diện lập trình ứng dụng cổng
Gateway Application Programming Interface (GAPI)
Giao diện lập trình ứng dụng dịch vụ truy nhập từ xa [[[Microsoft]]]
Remote Access Service Application Programming Interface (RASAPI)
Giao diện lập trình ứng dụng Internet
Internet Application Programming Interface (IAPI)
giao diện lập trình ứng dụng lập biểu
SAPL (schedulingapplication programming interface)
giao diện lập trình ứng dụng lập biểu
scheduling application programming interface (SAPI)
giao diện lập trình ứng dụng lịch
calendar application Programming Interface (CAPI)
giao diện lập trình ứng dụng lịch
CAPI (calendarApplication Programming Interface)
giao diện lập trình ứng dụng hóa
CAPI (cryptographicApplication Programming Interface)
giao diện lập trình ứng dụng hóa
cryptographic application programming interface (CAPI)
giao diện lập trình ứng dụng máy chủ Internet
Internet server application programming interface (ISAPI)
giao diện lập trình ứng dụng máy chủ Internet
ISAPI (Internetserver application programming interface)
giao diện lập trình ứng dụng mở rộng
Extensive Application Programming Interface (XAPI)
giao diện lập trình ứng dụng ngôn ngữ bậc cao của bộ phỏng
Emulator High Level Language Application Programming Interface (EHLLAPI)
giao diện lập trình ứng dụng nhắn tin mở rộng
Extended Messaging Application Programming Interface (EMAPI)
giao diện lập trình ứng dụng thời gian thực
Real - Time Application Programming Interface (RTAPI)
giao diện lập trình ứng dụng thư
mail application programming interface
giao diện lập trình ứng dụng đa ngữ
Multilingual Application Programming Interface (MLAPI)
giao diện lập trình ứng dụng điện thoại
TAPL (TelephonyApplication Programming Interface)
giao diện lập trình ứng dụng điện thoại
Telephony Application Programming Interface (TAPI)
Giao diện lập trình ứng dụng điện thoại Java
Java Telephony Application Programming Interface (JTAPI)
giao diện lập trình đồ họa
Graphics Programming Interface (GPI)
hệ lập trình hướng đối tượng
object-oriented programming system
hệ lập trình đĩa
disk programming system
hệ lập trình đồ họa
graphic programming system
hệ thống lập trình
programming system
hệ thống lập trình hội thoại
conversational programming system
hệ thống lập trình hội thoại
CPS (conversationalprogramming system)
hệ thống lập trình hướng đối tượng
object-oriented programming system (OOPS)
hệ thống lập trình hướng đối tượng
OOPS (object-oriented programming system)
hệ thống lập trình nhiều lớp người sử dụng
Multi-User Multi-programming system (MUMPS)
Hệ Thống Lập Trình Toán Học
MPS (MathematicalProgramming System)
hệ thống lập trình toán học mở rộng
mathematical programming system extended (MPSX)
hệ thống lập trình toán học mở rộng
MPSX (mathematicalprogramming system extended)
hệ thống lập trình trực tuyến
online programming system
Hệ thống trợ giúp lập trình AAD
AAD Programming Support System (APSE)
Hình học tọa độ (Ngôn ngữ lập trình)
Co-ordinate Geometry (ProgrammingLanguage) (COGO)
hỗ trợ lập trình bản
basic programming support
Hội nghị châu Âu về lập trình theo hướng đối tượng
European Conference on Object Oriented Programming (ECOOP)
hội nghị chuyên đề quốc tế về lập trình logic
International Logic Programming Symposium (ILPS)
hội nghị quốc tế về lập trình logic
International Conference on Logic Programming (ICLP)
hợp ngữ lập trình
Programming Assemblies Language (PAL)
kỹ thuật lập trình
programming technical
kỹ thuật lập trình thủ tục
procedural programming techniques
lập trình bằng các hệ thống ghi lại đồ họa
Programming with Graph Rewriting Systems (PROGRES)
lập trình bằng ngôn ngữ lôgic (ngôn ngữ lập trình)
Programming in Logic (programminglanguage) (PROLOG)
lập trình thể
personal programming
lập trình chi tiết
explicit programming
lập trình chuỗi hoạt động
motion sequence programming
lập trình cấu trúc
structured programming
lập trình sở
basic programming
lập trình danh mục
List Programming (LISP)
lập trình elegant
elegant programming
lập trình hàm
functional programming
lập trình hệ thống
system programming
lập trình hướng đối tượng
object oriented programming
lập trình khéo léo
elegant programming
lập trình lôgic
logic programming
lập trình lôgic suy luận tự động
Logic Programming and Automated Reasoning (LP)
lập trình
code programming
lập trình macro
macro programming
lập trình máy tính
computer part programming
lập trình máy tính
computer programming
lập trình một phần
part programming
lập trình mođun
modular programming
lập trình ngôn ngữ máy
machine language programming
lập trình phân cấp
hierarchical programming
lập trình phi tuyến
non-linear programming
lập trình quy ước
conventional programming
lập trình bốt
robot programming
lập trình số nguyên
integer programming
lập trình tham số
parametric programming
lập trình theo cấu trúc
structured programming
lập trình theo đun
modular programming
lập trình theo ngôn ngữ PROLOG
programming in logic
lập trình theo nhóm
team programming
lập trình theo sự kiện
event-driven programming
lập trình toán
mathematical programming
lập trình tối ưu
optimal programming
lập trình trễ
delay programming
lập trình trên xuống
top-down programming
lập trình trực quan
visual programming
lập trình trường
filed programming
lập trình tự động
automatic programming
lập trình tương tranh
concurrent programming
lập trình tuyến tính
linear programming
lập trình tuyến tính
Linear Programming (LP)
lập trình tuyến tính cục bộ
local linear programming
lập trình vạn năng
universal programming
lập trình điều khiển hệ thống
system control programming
lập trình định hướng đối tượng
Object Oriented Programming (OOP)
lệnh lập trình
programming instruction
lỗi lập trình
programming error
luận lập trình
programming logic
lưu đồ lập trình
programming flowchart
lập trình hệ thống
System Programming Code (SPC)
mở rộng giao diện lập trình ứng dụng của nhà phát triển
Developers Application Programming Interface Extensions (DAPIE)
môdule lập trình
programming module
môi trường hỗ trợ lập trình
Programming Support Environment (PSE)
môi trường hỗ trợ lập trình Ada
Ada programming support environment (APSE)
môi trường hỗ trợ lập trình Ada
APSE (Adaprogramming support environment)
môi trường lập trình
programming environment
môi trường lập trình trực quan
visual programming environment
môi trường lập trình truyền thông đơn giản
Simple Communications Programming Environment (SCOPE)
ngôn ngữ (lập trình) bậc thấp
low-level (programming) language
ngôn ngữ lập trình
programming in logic (Prolog)
ngôn ngữ lập trình
programming language
ngôn ngữ lập trình
programming language one
ngôn ngữ lập trình (phiên bản) 1
Programming Language (version) 1 (PL/1)
ngôn ngữ lập trình 1
PL/I (programminglanguage One)
ngôn ngữ lập trình A
APL-A Programming Language
ngôn ngữ lập trình A
A-programming language (APL)
Ngôn ngữ lập trình APL
APL (AProgramming Language)
ngôn ngữ lập trình bậc cao
high-level (programming) language
ngôn ngữ lập trình cấp thấp
low-level programming language
ngôn ngữ lập trình chức năng
functional programming language
ngôn ngữ lập trình danh mục
LIST Programming language (LISP)
ngôn ngữ lập trình danh sách
LISP (list-programming language)
ngôn ngữ lập trình danh sách
list-programming language (LISP)
ngôn ngữ lập trình dữ liệu
Data Programming Language (DPL)
ngôn ngữ lập trình dùng cho các máy vi tính
Programming Language for Microcomputers (PL/M)
Ngôn ngữ lập trình hệ thống [[[HP]]]
System Programming Language (HP) (SPL)
ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng
OOPL (object-oriented programming language)
ngôn ngữ lập trình kết hợp
combined programming language (CPL)
ngôn ngữ lập trình kết hợp
CPL (combinedprogramming language)
ngôn ngữ lập trình kết hợp bản
Basic Combined Programming Language (PCBL)
ngôn ngữ lập trình lệnh
command programming language
ngôn ngữ lập trình lôgic
logic programming language
Ngôn ngữ lập trình Lotus
Lotus Programming Language (LPL)
ngôn ngữ lập trình lưu trú
Resident Programming Language (RPL)
ngôn ngữ lập trình máy tính bản
Basic Computer Programming Language (PCBL)
ngôn ngữ lập trình mức cao
high-level programming language
ngôn ngữ lập trình thực nghiệm
EPL (experimentalprogramming language)
ngôn ngữ lập trình thực nghiệm
experimental programming language
ngôn ngữ lập trình trong TTNT
AI programming language
ngôn ngữ lập trình trực quan
visual programming language (VPL)
ngôn ngữ lập trình trực quan
VPL (visualprogramming language)
ngôn ngữ lập trình trung gian
intermediate programming language
ngôn ngữ lập trình ứng dụng
application programming language
ngôn ngữ lập trình định hướng đối tượng
Object-Oriented Programming Language (OOPL)
Ngôn ngữ thiết kế theo cấu trúc (Ngôn ngữ lập trình)
Structural design Language (ProgrammingLanguage) (STRUDL)
người quản lập trình
programming Manager
nguyên tắc của các ngôn ngữ lập trình
Principles Of Programming Languages (POPL)
nhật thay đổi lập trình
programming change log
nhóm lập trình
programming staff
phân tích toán học không lập trình
MAP (mathematicalanalysis without programming)
phân tích toán học không lập trình
mathematical analysis without programming (MAP)
sự cải tiến lập trình nhỏ
small programming enhancement (SPE)
sự cải tiến lập trình nhỏ
SPE (smallprogramming enhancement)
sự lập trình bậc hai
quadratic programming
sự lập trình bảo trì
maintenance programming
sự lập trình cấu hình
configuration programming
sự lập trình cấu trúc
SP (structuredprogramming)
sự lập trình chức năng
FP (functionalprogramming)
sự lập trình chức năng
functional programming (FP)
sự lập trình chức năng ràng buộc
CFP (constraintfunctional programming)
sự lập trình chức năng ràng buộc
constraint functional programming (CFP)
sự lập trình chức năng song song
functional parallel programming (FP2)
sự lập trình chung
generic programming
sự lập trình chuyên nghiệp
professional programming
sự lập trình cưỡng bức
forced programming
sự lập trình diễn dịch
interpretive programming
sự lập trình hàm
functional programming (FP)
sự lập trình hàm song song
functional parallel programming (FP2)
sự lập trình hệ thống
system programming
sự lập trình hệ thống
systems programming
sự lập trình hướng đối tượng
object-oriented programming (OOP)
sự lập trình hướng đối tượng
OOP (object-oriented programming)
sự lập trình không số
non-numeric programming
sự lập trình hiệu
symbolic programming
sự lập trình logic
logic programming
sự lập trình logic mở rộng tính toán
Computationally Extended Logic Programming (CELP)
sự lập trình lôgic mở rộng tính toán
CELP (ComputationallyExtended Logic Programming)
sự lập trình logic phân tán
DLP (distributedlogic programming)
sự lập trình lồi
convex programming
sự lập trình máy tính
computer programming
sự lập trình phỏng phân chia
partitioned emulation programming extension
sự lập trình phỏng phân chia
PEP (partitionedemulation programming)
sự lập trình modun
modular programming
sự lập trình nối tiếp
serial programming
lập trình phi số
non-numeric programming
sự lập trình phi tuyến
nonlinear programming
sự lập trình song song
parallel programming
sự lập trình suy luận
inference programming
sự lập trình tham số
parametric programming
sự lập trình thủ tục
procedural programming
sự lập trình tiến hóa
evolutionary programming
sự lập trình tiến triển
evolutionary programming
sự lập trình toán học
mathematical programming
sự lập trình tối ưu
optimum programming
sự lập trình trễ
delay programming
sự lập trình trên xuống
top-down programming
sự lập trình trực quan
visual programming
sự lập trình từ xa
remote programming
sự lập trình tự động
automatic programming
sự lập trình tuần tự
serial programming
sự lập trình tương tác
interactive programming
sự lập trình tuyến tính
linear programming
sự lập trình tuyến tính
linear programming (LP)
sự lập trình tuyến tính
LP (LinearProgramming)
sự lập trình tuyệt đối
absolute programming
sự lập trình điều khiển hệ thống
system control programming (SCP)
sự lặp trình điều khiển hệ thống
SCP (systemcontrol programming)
sự lập trình động
dynamic programming
sự nâng cao lập trình nhỏ
small programming enhancement (SPE)
sự nâng cao lập trình nhỏ
SPE (smallprogramming enhancement)
sự tham chiếu lập trình
programming reference
sự thay đổi lập trình
programming change
sự trợ giúp lập trình
programming aid
sự tự lập trình
self-programming
sự đa lập trình
multiple programming
thiết kế cài đặt ngôn ngữ lập trình
Programming Language Design and Implementation (PLDI)
thuật toán lập trình nhóm
groups algorithms and programming (GAP)
thực hiện đa lập trình
multi-programming executive
tiêu chuẩn lập trình
programming standards
trang lập trình hướng đối tượng
object-oriented programming page

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top