- Từ điển Việt - Pháp
Lờn
Empiéter; usurper
Enjamber
Anticiper
Xem thêm các từ khác
-
Lờn lợt
xem lợt -
Lở
se désagréger; s'effriter; s'ébouler; crouler; s'écrouler, (y học) impétigo, tảng đá lở, rocher qui se désagrège, tường lở, le mur... -
Lỡ
tirer; allonger, pousser hors de la bouche par la langue, xem xanh lè, lè lưỡi, tirer la langue, em bé lè cơm, bébé qui pousse le riz hors de... -
Lỡ cỡ
tomber dans une situation difficile -
Lỡ dỡ
inachevé, công việc còn lỡ dỡ, le travail est encore inachevé -
Lỡ miệng
như lỡ lời -
Lỡ tay
par mégarde (en renversant ou en laissant tomber de sa main) -
Lỡ thời
rater l'occasion, avoir fait son temps -
Lỡi
(tiếng địa phương) se prosterner -
Lỡm
berner; jobarder, bị lỡm, être berné -
Lợi thế
avantage, lợi thế về tuổi tác, avantage de l'âge -
Lợm
avoir la nausée, lờm lợm, (redoublement; sens atténué) -
Lợn
se glisser; se faufiler; s'introduire en cachette -
Lợp
couvrir, imbriqué, lợp rơm mái nhà, couvrir un toit de paille, vảy lợp, écailles imbriquées -
Lợt
pâle; peu foncé, màu lợt, couleur pâle, mực lợt, encre peu foncé, lờn lợt, (redoublement ; sens atténué) légèrement pâle ;... -
Lụ khụ
décrépit; cassé; croulant -
Lụa
soie, áo lụa, robe en soie, công nghiệp lụa , hàng lụa , xưởng dệt lụa, soierie, người đẹp vì lụa, la belle plume fait le bel... -
Lục
(như lục lọi) fouiller, vert, lục túi, fouiller les poches (de quelqu'un), mầu lục, couleur verte -
Lục lạc
(tiếng địa phương) grelot; sonnaille -
Lụi
(thực vật học) licuala, dépérir, s'éteindre peu à peu, cây lụi đi vì không tưới, plante qui dépérit faute d'arrosage, lửa lụi...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.