- Từ điển Việt - Pháp
Nhãn
Marque; étiquette; vignette; label
- Nhãn chế tạo
- marque de fabrique
- Nhãn trình tòa
- marque déposée
- Nhãn bảo đảm
- label (étiquette) de garantie
- Nhãn hộp xì-gà
- vignette d'une bo†te de cigares
- máy dán nhãn chai
- étiqueteuse
- máy đóng nhãn
- (thực vật học) longanier; longane
- nhãn lồng
- (nghĩa rộng) longane à arille épais et sucré;
- nhãn nước
- longane à arille très juteux mais fade
- nhãn trơ
- longane à arille trop mince
Xem thêm các từ khác
-
Nhãn lực
force visuelle, discernement; jugement; vue -
Nhãn quan
vues; connaissances, có nhãn quan rất rộng, avoir des vues très larges -
Nhãn tiền
devant les yeux mêmes sans retard, báo ứng nhãn tiền, vengeance divine qui s'opère devant les yeux mêmes -
Nhãn trùng
(động vật học) euglène -
Nhãng
oublier (omettre) par distraction, manquer par inadvertance, nhãng mất một cơ hội, manquer une occassion par inadvertance -
Nhão
pâteux; qui a la consistance d'une bouillie, (y học) pultacé, flasque, distendu, cơm nhão, du riz pâteux (cuit avec trop d'eau), dịch rỉ nhão,... -
Nhão nhoẹt
như nhão nhoét -
Nhão nhạo
tout à fait pâteux, bánh đúc nhão, flan de riz tout à fait pâteux -
Nhãy
xem nhẫy -
Nhè
moyen; de taille (grandeur) moyenne, như lỡ, nồi nhỡ, une marmite de grandeur moyenne, nhỡ chuyến xe lửa, manquer le train, nhỡ đánh vỡ... -
Nhèm
chassieux (en parlant des yeux), xem ướt nhèm, (tiếng địa phương) (thường nhèm ra) au moins; au bas mot, nhèm ra cũng ba trăm đồng,... -
Nhèo
en bouillie, cơm nát nhèo, du riz en bouillie; du riz très pâteux -
Nhèo nhẹo
pleurnicher et criailler tout le temps (en parlant des enfants) -
Nhèo nhẽo
xem nhẽo -
Nhé
(particule placée à là fin d'une phrase pour renforcer un ordre une recommandation ) s'il vous pla†t ! hein !, chớ quên anh nhé !,... -
Nhén
(tiếng địa phương) léger -
Nhì
second ; deuxième, hạng nhì, seconde, vé hạng nhì, billet de seconde, lớp nhì, (từ cũ, nghĩa cũ) cours moyen (à l école primaire) -
Nhí nhéo
parler continuellement (de fa�on aga�ante) -
Nhín
(tiếng địa phương) avec modération; parcimonieusement, (tiếng địa phương) réserver (une petite quantité), Ăn nhín, manger avec modération;... -
Nhòe
baver; bavocher, mực viết nhòe, encre qui bave (bavoche), nét nhòe, bavochure; bavure
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.