Bài 145
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 145
watched, cells, somehow, fully, session, teacher, raise, recognized, unity, whose
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1441 | watched | /wɒtʃt/ |
v.
|
đã xem, quan sát | |
1442 | cells | /selz/ |
n.
|
tế bào | |
1443 | somehow | /ˈsʌmhaʊ/ |
adv.
|
theo cách này hoặc cách khác | |
1444 | fully | /ˈfʊli/ |
adv.
|
đầy đủ | |
1445 | session | /ˈseʃn/ |
n.
|
mục, chuyên mục | |
1446 | teacher | /ˈtiːtʃə/ |
n.
|
giáo viên | |
1447 | raise | /reɪz/ |
v.
|
nâng, giơ | |
1448 | recognized | /ˈrekəɡnaɪzd/ |
v.
|
nhận ra | |
1449 | unity | /ˈjuːnəti/ |
n.
|
sự đoàn kết | |
1450 | whose | /huːz/ |
det.
|
của ai |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1450. whose:
- Được sử dụng để hỏi xem ai sở hữu cái gì hoặc chịu trách nhiệm về cái gì?
Cấu trúc để đặt câu hỏi với Whose:
Whose + noun + be + pronoun? Ví dụ:: Whose car is it? (Chiếc xe này là của ai?)
Whose + be + noun? Ví dụ: Whose is that house? (Ngôi nhà đó là của ai?)
- Được sử dụng trong câu có mệnh đề quan hệ, thay cho một danh từ chỉ người đứng trước, chỉ quyền sở hữu đối với danh từ theo sau nó.
Ví dụ: The man whose car was stolen yesterday is my uncle. (Người đàn ông mà ô tô của ông ấy bị đánh cắp hôm qua là bác của tôi)
C/ Examples
WATCHED |
Yesterday, after having dinner with my family, I watched my favorite film on TV. | |
She watched the children playing on the field. | ||
CELLS |
They are now in the laboratory to study blood cells. | |
Do you know how many cells there are in a honeycomb? | ||
SOMEHOW |
She has changed somehow, after all these years. | |
Somehow, I don’t think he is a reliable man. | ||
FULLY |
- fully booked: đặt kín chỗ | Because we went to the restaurant late, the tables were fully booked. | ||
- fully understood: hiểu đầy đủ | After your thorough explanation, I think they fully understood the dangers of the trip. | |||
SESSION |
- training session: buổi tập huấn | We will organize a training session for new employees this Saturday. | ||
- important session: phần/mục quan trọng | This is the most important session of the meeting. | |||
TEACHER |
She is my English teacher. | |
Do you remember our Physics teacher in high school? | ||
RAISE |
- raise your hand: giơ tay | If you know the answer, please raise your hand. | ||
- raise the awareness: nâng cao ý thức | We need to raise the awareness of the public about this issue. | |||
RECOGNIZED |
He recognized her right away when he saw her in the restaurant. | |
Nobody recognized how urgent the situation was. | ||
UNITY |
Unity will help all of us overcome this difficult time, so stay close together and move forward. | |
Their unity helped them defeat their enemies and gain independence for the country. | ||
WHOSE |
Whose does this coat belong to? | |
This is the boy whose parents died in a car accident 2 days ago. | ||
Lượt xem: 6
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.