Bài 135
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 135
distribution, marked, coffee, rules, slip, apply, page, beside, daughter, relatively
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1341 | distribution | /ˌdɪstrɪˈbjuːʃn/ |
n.
|
sự phân bổ | |
1342 | marked | /mɑːkt/ |
v.
|
đánh dấu | |
1343 | coffee | /ˈkɑːfi/ |
n.
|
cà phê | |
1344 | rules | /ruːlz/ |
n.
|
những quy định | |
1345 | slip | /slip/ |
v.
|
trượt chân | |
1346 | apply | /əˈplaɪ/ |
v.
|
nộp đơn, đăng ký | |
1347 | page | /peɪdʒ/ |
n.
|
trang | |
1348 | beside | /bɪˈsaɪd/ |
prep.
|
bên cạnh | |
1349 | daughter | /ˈdɔːtər/ |
n.
|
con gái | |
1350 | relatively | /ˈrelətɪvli/ |
adv.
|
tương đối |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1341. distribution of st: sự phân phát/phân bổ cái gì
1345. slip: là nội động từ, không có tân ngữ theo sau.
1346. apply for a position: nộp đơn ứng tuyển vào một vị trí.
C/ Examples
DISTRIBUTION |
There is an unfair distribution of wealth in today’s society. | |
He greatly helped us with the distribution of food to the flood victims. | ||
MARKED |
Prices are marked on the goods. | |
We will use the materials marked on the list for the production. | ||
COFFEE |
- a cup of coffee: một cốc cà phê | Would you like a cup of coffee? | ||
- a new coffee maker: máy pha cà phê mới | I have just bought a new coffee marker. | |||
RULES |
Anyone breaking the rules will be seriously punished. | |
Who set these rules? | ||
SLIP |
Be careful not to slip on the ice. | |
With these shoes, you won't slip when you run or walk on ice. | ||
APPLY |
Did you apply for the manager position in that company? | |
It took me two weeks to apply for a new passport. | ||
PAGE |
Please open the book to page 23 and do the exercises. | |
Someone tore a page out of this book. | ||
BESIDE |
Who is sitting beside Peter? | |
There is a small house beside the stream. | ||
DAUGHTER |
I have got two children, one daughter and one son. | |
Her daughter is going to get married next month. | ||
RELATIVELY |
According to the experts, the economy is doing relatively well compared to previous years. | |
The final test is relatively difficult. I couldn’t finish all of it. | ||
Lượt xem: 3
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.