Bài 149
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 149
smaller, leg, chairman, ancient, narrow, fellow, twist, belief, excellent, rights
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1481 | smaller | /'smɔːlər/ |
adj.
|
nhỏ hơn | |
1482 | leg | /leɡ/ |
n.
|
chân | |
1483 | chairman | /ˈtʃermən/ |
n.
|
chủ tịch | |
1484 | ancient | /ˈeɪnʃənt/ |
adj.
|
cổ xưa | |
1485 | narrow | /ˈnæroʊ/ |
adj.
|
hẹp | |
1486 | fellow | /ˈfeloʊ/ |
n.
|
người cùng hoàn cảnh | |
1487 | twist | /twɪst/ |
v.
|
xoáy, vặn | |
1488 | belief | /bɪˈliːf/ |
n.
|
niềm tin | |
1489 | excellent | /ˈeksələnt/ |
adj.
|
tuyệt vời, xuất sắc | |
1490 | rights | /raɪts/ |
n.
|
quyền |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1481. smaller:
- Đây là dạng so sánh hơn của tính từ small - tính từ ngắn.
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: "be + (adj + er) + than".
Ví dụ: He is smaller than his younger brother. (Cậu ta nhỏ hơn em trai mình).
- Được sử dụng để so sánh hai người, hai vật, hai sự việc dựa vào cùng một đặc điểm, tính chất nào đó.
Ví dụ: My computer is bigger than yours. (Máy tính của tôi to hơn máy tính của bạn).
C/ Examples
SMALLER |
The green bag is smaller than the red one. | |
Their wedding party was smaller than they had expected. | ||
LEG |
He broke his leg climbing a high tree. | |
The man runs so fast with the wooden leg he got after returning from the battlefield. | ||
CHAIRMAN |
Nick has just been appointed to be the new chairman of our company. | |
Janet Hellen is the first female chairman of the Federal Reserve. | ||
ANCIENT |
Vietnam has an ancient history with an old traditional culture. | |
This precious ancient vase has been kept in the family for many generations. | ||
NARROW |
- narrow victory: chiến thắng sát sao | Real Madrid gets a narrow victory at Rayo Vallencano on November 2nd. | ||
- narrow streets: đường hẹp | Narrow streets are one of the things that cause traffic jams. | |||
FELLOW |
He is the only fellow traveler with whom I share my secrets. | |
I recognized a fellow sufferer, waiting nervously outside the emergency room. | ||
TWIST |
The police grabbed the pickpocket and tried to twist his arm behind his back. | |
She tried hard to twist the top off of the bottle of mineral water. | ||
BELIEF |
The incident has shaken my belief in the police. | |
It is beyond belief that he could commit such a crime. | ||
EXCELLENT |
After coming back from America, she speaks excellent English. | |
The restaurant received a lot of compliments about its excellent service. | ||
RIGHTS |
- put something to rights: đặt mọi thứ vào đúng vị trí, trật tự | It took him ages to put things to rights after his wife had left. | ||
- equal rights: các quyền bình đẳng | Women have fought hard for equal rights. | |||
Lượt xem: 8
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 63
2.039 lượt xemBài 62
2.022 lượt xemBài 61
2.009 lượt xemBài 150
2.058 lượt xemBài 148
2.035 lượt xemBài 147
2.036 lượt xemBài 146
2.060 lượt xemBài 145
6 lượt xemBài144
2.037 lượt xemBài 143
13 lượt xemBài 142
9 lượt xemBài 141
2.059 lượt xemBài 140
70 lượt xemBài 139
2.010 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.