Bài 192
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 192
engine, politician, custom, educate, individual, job, Tom, grass, cook, mail
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1911 | engine | /ˈendʒɪn/ |
n.
|
động cơ | |
1912 | politician | /ˌpɑːləˈtɪʃn/ |
n.
|
nhà chính trị | |
1913 | custom | /ˈkʌstəm/ |
n.
|
phong tục, tục lệ | |
1914 | educate | /ˈedʒukeɪt/ |
v.
|
giáo dục, dạy | |
1915 | individual | /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ |
adj.
|
một mình, riêng lẻ, cá nhân | |
1916 | job | /dʒɑːb/ |
n.
|
công việc, việc làm | |
1917 | Tom | /tɑːm/ |
n.
|
Tom (tên riêng) | |
1918 | cook | /kʊk/ |
v.
n.
|
nấu ăn, đầu bếp | |
1919 | grass | /ɡræs/ |
n.
|
cỏ, bãi cỏ | |
1920 | /meɪl/ |
n.
|
thư từ, bưu điện |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1913. custom : custom of doing something - phong tục làm gì
1914. educate: educate somebody - giáo dục ai. educate somebody in/on something - giáo dục ai về điều gì
educate somebody to do something - giáo dục ai làm gì
1916. to be out of job - thất nghiệp
1918. cook: cook somebody something - nấu cho ai món gì
1919. grass: on the grass - trên cỏ
C/ Examples
ENGINE |
How does an airplane engine work? | |
That car engine was seriously damaged after crashing into the gate. | ||
POLITICIAN |
He is considered the most influential politician in the country. | |
Critical thinking is extremely important for a professional politician. | ||
CUSTOM |
Giving flowers on Valentine’s Day is a traditional custom in many countries. | |
Many English people follow the custom of drinking tea in the morning. | ||
EDUCATE |
Not all parents know how to educate their children properly. | |
They try very hard to educate students at this school. | ||
INDIVIDUAL |
Each individual member of the class has to submit his or her homework on time. | |
The company especially appreciates individual achievement. | ||
JOB |
He has been searching for a job since last year. | |
Are you interested in your current job? | ||
TOM |
Tom is a popular male name in the United States. | |
I didn’t see Tom at the party last night. | ||
COOK |
My sister often cooks me dinner on weekends. | |
She is the worst cook I have ever known. | ||
GRASS |
You aren’t allowed to walk on the grass. | |
There were a lot of sheep grazing on the green grass. | ||
MAIL |
It really annoys me when I get too much junk mail. | |
You can send me a postcard by mail. | ||
Lượt xem: 8
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 196
81 lượt xemBài 195
2.041 lượt xemBài 194
2.046 lượt xemBài 193
2.031 lượt xemBài 191
2.035 lượt xemBài 190
2.029 lượt xemBài 189
9 lượt xemBài 188
2.031 lượt xemBài 187
2.032 lượt xemBài 186
2.017 lượt xemBài 185
46 lượt xemBài 184
2.037 lượt xemBài 183
2.023 lượt xemBài 182
5 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.